Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
DBH |
600 |
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
500 |
|||
1. Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: quản trị kinh doanh quốc tế; quản trị marketing và bán hàng; quản trị khách sạn và nhà hàng) |
D340101 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
||
2. Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: tài chính doanh nghiệp; ngân hàng) |
D340201 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
||
3. Kế toán (chuyên ngành: kế toán tổng hợp; kiểm soát nội bộ) |
D340301 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
||
4. Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: xây dựng dân dụng và công nghiệp; tin học xây dựng) |
D580201 |
A |
||
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: xây dựng cầu đường bộ) |
D580205 |
A |
||
6. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: kinh tế xây dựng; quản lý dự án xây dựng) |
D580301 |
A |
||
7. Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
||
8. Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
||
Các ngành đào tạo CĐ: |
100 |
|||
1. Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
||
2. Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
||
3. Kế toán |
C340301 |
A,D1,2,3,4,5,6 |
||
4. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
||
5. Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
Có thể bạn quan tâm |
|