Quản trị kinh doanh đứng đầu với tỉ lệ chọi là 1/5,9 (240 CT/1.418 HS). Các ngành còn lại cụ thể như sau: công nghệ thông tin 1/3,3 (60/196); công nghệ sinh học 1/6,2 (120/743); kỹ thuật điện tử, truyền thông 1/1,4 (50/71); kỹ thuật hệ thống công nghiệp 1/1,5 (50/75); kỹ thuật y sinh 1/4,5 (50/223); quản lý nguồn lợi thủy sản 1/1,5 (20/30); công nghệ thực phẩm 1/2,7 (50/136); tài chính ngân hàng 1/4 (120/485); kỹ thuật xây dựng: 1/3 (40/120).
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Số lượng ĐKDT |
Tỉ lệ chọi |
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: |
800 |
3497 |
|
- Công nghệ thông tin |
60 |
196 |
3,26 |
- Quản trị kinh doanh |
240 |
1418 |
5,9 |
- Công nghệ sinh học |
120 |
743 |
6,2 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
50 |
71 |
1,4 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
50 |
75 |
1,5 |
- Kỹ thuật y sinh |
50 |
223 |
4,5 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản |
20 |
30 |
1,5 |
- Công nghệ thực phẩm |
50 |
136 |
2,7 |
- Tài chính - ngân hàng |
120 |
485 |
4 |
- Kỹ thuật xây dựng |
40 |
120 |
3 |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: |
900 |
473 |
|
1. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Nottingham: |
|||
- Công nghệ thông tin |
30 |
6 |
0,2 |
- Quản trị kinh doanh |
60 |
101 |
1,7 |
- Công nghệ sinh học |
30 |
38 |
1,3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
30 |
4 |
0,1 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West England (UK) |
|||
- Công nghệ thông tin |
30 |
1 |
0,03 |
- Quản trị kinh doanh |
60 |
20 |
0,3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
30 |
0 |
0 |
- Công nghệ sinh học |
30 |
6 |
0,2 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐHAuckland (AUT, New Zealand) |
|||
- Quản trị kinh doanh |
60 |
38 |
0,6 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của TheUniversity of Auckland (AoU) (New Zealand) |
|||
- Kỹ thuật máy tính |
30 |
0 |
0 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật phần mềm |
30 |
2 |
0,06 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐHNew South Wales (Australia) |
|||
- Quản trị kinh doanh |
60 |
50 |
0,8 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
30 |
1 |
0,03 |
- Khoa học máy tính |
30 |
4 |
0,1 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA) |
|||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật máy tính |
30 |
2 |
0,06 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
30 |
5 |
0,16 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
|||
- Kỹ thuật máy tính |
30 |
5 |
0,16 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
30 |
5 |
0,16 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) |
30 |
3 |
0,1 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT). |
|||
- Truyền thông và mạng máy tính |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật điện, điện tử |
30 |
1 |
0,03 |
- Kỹ thuật cơ - điện tử |
30 |
0 |
0 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Houston (Hoa Kỳ) |
|||
- Quản trị kinh doanh |
60 |
178 |
3 |
Tỷ lệ chọi Đại học Quốc tế ĐHQG Tp.HCM năm 2011:
Trường/ngành |
Khối thi |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
ĐH Quốc tế (QSQ) |
||||
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng |
||||
- Công nghệ thông tin |
A |
129 |
70 |
1,84 |
- Khoa học máy tính |
A |
9 |
20 |
0,45 |
- Quản trị kinh doanh |
A |
1130 |
250 |
4,52 |
D1 |
||||
- Công nghệ sinh học |
A |
295 |
110 |
2,68 |
B |
||||
D1 |
||||
- Điện tử viễn thông |
A |
68 |
60 |
1,1 |
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
34 |
40 |
0,85 |
D1 |
||||
- Kĩ thuật y sinh |
A |
136 |
40 |
3,4 |
B |
||||
- Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
A |
11 |
20 |
0,55 |
B |
||||
D1 |
||||
- Công nghệ thực phẩm |
A |
202 |
40 |
5,05 |
B |
||||
D1 |
||||
- Tài chính - ngân hàng |
A |
620 |
120 |
5,1 |
D1 |
||||
- Kỹ thuật xây dựng |
A |
27 |
30 |
0,9 |
Mọi thông tin phản ánh, khiếu nại tiêu cực trong giáo dục, mời quý độc giả gửi về địa chỉ email của tòa soạn:
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd