Ngành Giáo dục tiểu học có điểm trúng tuyển cao nhất của ĐH Sư phạm Hà Nội 2. Ảnh: Thanhnien |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm trúng tuyển vào các ngành như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm |
trúng tuyển |
||||
A |
Các ngành sư phạm |
|||
1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
16,0 |
A1 |
15,5 |
|||
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
15,0 |
A1 |
14,5 |
|||
3 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
D140214 |
A |
14,5 |
A1 |
14,0 |
|||
D1 |
14,0 |
|||
4 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
15,5 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
15,0 |
6 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
D140215 |
B |
14,5 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
16,5 |
8 |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
15,0 |
9 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
20,5 |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
15,5 |
A1 |
15,0 |
|||
C |
18,0 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
11 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16,0 |
B | Các ngành ngoài sư phạm |
|||
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
15,5 |
A1 |
15,0 |
|||
2 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
14,0 |
A1 |
13,5 |
|||
D1 |
14,0 |
|||
3 |
Văn học |
D220330 |
C |
16,0 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
15,0 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
14,5 |
D4 |
14,5 |
|||
6 |
Hóa học |
D440112 |
A |
15,0 |
7 |
Sinh học |
D420101 |
B |
14,5 |
8 |
Vật lý |
D440102 |
A |
14,5 |
A1 |
14,0 |
|||
9 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
15,0 |
10 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
15,5 |
11 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
A |
14,0 |
C |
15,5 |
|||
D1 |
14,5 |
Điểm trúng tuyển hệ đại học:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm |
1 |
Thanh nhạc |
D210205 |
N |
34,0 |
2 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
D220113 |
C |
17,5 |
D1 |
16,0 |
|||
3 |
Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) |
D220201 |
D1 |
17,5 |
4 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
13,5 |
B |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
16,5 |
A1 |
17,0 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
17,0 |
A1 |
17,5 |
|||
D1 |
19,0 |
|||
7 |
Kế toán |
D340301 |
A |
16,5 |
A1 |
17,0 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
8 |
Luật |
D380101 |
A |
14,0 |
C |
17,0 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
9 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
14,0 |
B |
15,5 |
|||
10 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
14,0 |
A1 |
14,0 |
|||
11 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
14,0 |
A1 |
15,0 |
|||
12 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
13,0 |
A1 |
14,0 |
|||
13 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
13,0 |
A1 |
13,5 |
|||
14 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A |
13,5 |
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,0 |
|||
15 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
17,5 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
14,5 |
D1 |
16,0 |
|||
17 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
|||
18 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
16,5 |
19 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 |
|||
20 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
17,5 |
21 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
15,5 |
22 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
17,0 |
23 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
16,0 |
24 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A |
16,0 |
A1 |
14,5 |
|||
C |
16,5 |
|||
25 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
33,0 |
26 |
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
H |
33,0 |
27 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
18,5 |
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng:
STT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
CĐ Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
15,0 |
2 |
CĐ Sư phạm Mĩ thuật |
C140222 |
H |
23,5 |
NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT |
|
Ghê rợn: Hiệu trưởng trường mẫu giáo chọc tăm vào vùng kín các cháu bé |
|
Bộ GD công bố điểm sàn: "Cơ hội vàng" cho thí sinh đăng ký nguyện vọng |
|
ĐIỂM NÓNG |
|