Bà Nguyễn Thị Kim Ngân dẫn đầu phiếu tín nhiệm cao

15/11/2014 16:38
Ngọc Quang
(GDVN) - Bốn Bộ trưởng nằm ở cuối bảng tín nhiệm cao là Bộ trưởng Y tế, Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Nội vụ và Bộ trưởng Văn hóa thể thao và Du lịch.

Cách đây ít phút, Quốc hội đã công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 50 chức danh do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn. Tổng số đại biểu 497, số đại biểu có mặt 485 và số phiếu thu về 485. Tại lần bỏ phiếu này, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã có một cú bứt phá khi đạt 323 phiếu tín nhiệm cao; chỉ có 41 phiếu tín nhiệm thấp (năm ngoái phiếu tín nhiệm thấp là 209).

Bộ trưởng Đinh La Thăng cũng đạt số phiếu tín nhiệm cao vượt trội với 362 phiếu so với năm trước chỉ là 186 phiếu; phiếu tín nhiệm thấp giảm đáng kể khi chỉ còn 28 phiếu (năm trước phiếu tín nhiệm thấp là 99).

Bên cạnh đó, Bộ trưởng Nguyễn Bắc Son, Bộ trưởng Bùi Quang Vinh và Bộ trưởng Trịnh Đình Dũng cũng gia tăng số phiếu tín nhiệm cao, giảm số phiếu tín nhiệm thấp.

Tuy nhiên, vẫn còn một loạt các Bộ trưởng có số "phiếu tín nhiệm thấp" ở mức cao, gồm: Bộ trưởng Nguyễn Thái Bình 154 phiếu (năm trước 92 phiếu); Bộ trưởng Phạm Thị Hải Chuyền 119 phiếu (năm trước 111 phiếu); ; Bộ trưởng Phạm Vũ Luận 149 (năm trước là 177); Bộ trưởng Hoàng Tuấn Anh 157 phiếu (năm trước là 116 phiếu), là người có "phiếu tín nhiệm thấp" cao thứ 2, đứng ngay sau Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến.

Báo Điện tử Giáo dục Việt Nam xin gửi tới độc giả kết quả chi tiết lấy phiếu tín nhiệm với 50 chức danh được Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn:

1. Ông Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước

Năm 2014: Tín nhiệm cao (380); Tín nhiệm (84); Tín nhiệm thấp ( 20). Năm 2013: Tín nhiệm cao (330); Tín nhiệm (123); Tín nhiệm thấp (28).

Năm 2014: Tín nhiệm cao (380); Tín nhiệm (84); Tín nhiệm thấp ( 20).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (330); Tín nhiệm (123); Tín nhiệm thấp (28).

2. Bà Nguyễn Thị Doan - Phó Chủ tịch nước

Năm 2014: Tín nhiệm cao (302); Tín nhiệm (168); Tín nhiệm thấp (15).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (263); Tín nhiệm (215); Tín nhiệm thấp (13).

3. Ông Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (340); Tín nhiệm (93); Tín nhiệm thấp (52). Năm 2013: Tín nhiệm cao (328); Tín nhiệm (139); Tín nhiệm thấp (25).

Năm 2014: Tín nhiệm cao (340); Tín nhiệm (93); Tín nhiệm thấp (52).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (328); Tín nhiệm (139); Tín nhiệm thấp (25).

4. Ông Uông Chu Lưu - Phó Chủ tịch Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (344); Tín nhiệm (124); Tín nhiệm thấp (14).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (323); Tín nhiệm (155); Tín nhiệm thấp (13).

5. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Chủ tịch Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (390); Tín nhiệm (86); Tín nhiệm thấp (9).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (372); Tín nhiệm (104); Tín nhiệm thấp (14).

6. Bà Tòng Thị Phóng - Phó Chủ tịch Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (325); Tín nhiệm (127); Tín nhiệm thấp (31).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (322); Tín nhiệm (145); Tín nhiệm thấp (24).

7. Ông Huỳnh Ngọc Sơn - Phó Chủ tịch Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (295); Tín nhiệm (159); Tín nhiệm thấp (28).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (252); Tín nhiệm (217); Tín nhiệm thấp (22).

8. Ông Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Môi trường Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (212); Tín nhiệm (248); Tín nhiệm thấp (23).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (234); Tín nhiệm (235); Tín nhiệm thấp (22).

9. Ông Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội 

Năm 2014: Tín nhiệm cao (317); Tín nhiệm (155); Tín nhiệm thấp (12).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (273); Tín nhiệm (204); Tín nhiệm thấp (15).

10. Ông Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (284); Tín nhiệm (183); Tín nhiệm thấp (13).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (253); Tín nhiệm (229); Tín nhiệm thấp (9).

11. Ông Nguyễn Đức Hiền - Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (225); Tín nhiệm (228); Tín nhiệm thấp (30).

Năm 2013: Không lấy phiếu

12. Ông Phùng Quốc Hiển - Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách

Năm 2014: Tín nhiệm cao (315); Tín nhiệm (148); Tín nhiệm thấp (20).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (291); Tín nhiệm (189); Tín nhiệm thấp (11).

13. Ông Nguyễn Văn Hiện - Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (203); Tín nhiệm (245); Tín nhiệm thấp (36).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (210); Tín nhiệm (253); Tín nhiệm thấp (28).

14. Ông Nguyễn Kim Khoa - Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (290); Tín nhiệm (174); Tín nhiệm thấp (19).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (267); Tín nhiệm (215); Tín nhiệm thấp (9).

15. Ông Phan Trung Lý - Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (311); Tín nhiệm (145); Tín nhiệm thấp (27).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (294); Tín nhiệm (180); Tín nhiệm thấp (18).

16. Bà Trương Thị Mai - Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (365); Tín nhiệm (104); Tín nhiệm thấp (13).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (335); Tín nhiệm (151); Tín nhiệm thấp (6).

17. Bà Nguyễn Thị Nương - Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (272); Tín nhiệm (183); Tín nhiệm thấp (28).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (282); Tín nhiệm (193); Tín nhiệm thấp (17).

18. Ông Nguyễn Hạnh Phúc - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (303); Tín nhiệm (154); Tín nhiệm thấp (26).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (286); Tín nhiệm (194); Tín nhiệm thấp (12).

19. Ông Ksor Phước - Chủ tịch Hội đồng Dân tốc Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (302); Tín nhiệm (164); Tín nhiệm thấp (16).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (260); Tín nhiệm (204); Tín nhiệm thấp (28).

 20. Ông Đào Trọng Thi - Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (224); Tín nhiệm (220); Tín nhiệm thấp (39).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (241); Tín nhiệm (232); Tín nhiệm thấp (19).

21. Ông Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng Chính phủ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (320); Tín nhiệm ( 96); Tín nhiệm thấp (68). Năm 2013: Tín nhiệm cao (210); Tín nhiệm (122); Tín nhiệm thấp (160).

Năm 2014: Tín nhiệm cao (320); Tín nhiệm ( 96); Tín nhiệm thấp (68).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (210); Tín nhiệm (122); Tín nhiệm thấp (160).

22. Ông Vũ Đức Đam - Phó Thủ tướng Chính phủ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (257); Tín nhiệm (196); Tín nhiệm thấp (32).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (215); Tín nhiệm (245); Tín nhiệm thấp (29).

23. Ông Hoàng Trung Hải - Phó Thủ tướng Chính phủ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (225); Tín nhiệm (226); Tín nhiệm thấp (34).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (186); Tín nhiệm (261); Tín nhiệm thấp (44).

24. Ông Phạm Bình Minh - Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.

Năm 2014: Tín nhiệm cao (320); Tín nhiệm (146); Tín nhiệm thấp (19).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (238); Tín nhiệm (233); Tín nhiệm thấp (21).

25. Ông Vũ Văn Ninh - Phó Thủ tướng Chính phủ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (202); Tín nhiệm (246); Tín nhiệm thấp (35).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (167); Tín nhiệm (264); Tín nhiệm thấp (59).

26. Ông Nguyễn Xuân Phúc - Phó Thủ tướng Chính phủ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (356); Tín nhiệm (103); Tín nhiệm thấp (26).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (248); Tín nhiệm (207); Tín nhiệm thấp (35).

27. Ông Hoàng Tuấn Anh - Bộ trưởng Văn hóa Thể thao và Du lịch

Năm 2014: Tín nhiệm cao (93); Tín nhiệm (235); Tín nhiệm thấp (157).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (90); Tín nhiệm (286); Tín nhiệm thấp (116).

28. Ông Nguyễn Thái Bình - Bộ trưởng Nội vụ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (98); Tín nhiệm (233); Tín nhiệm thấp (154).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (126); Tín nhiệm (274); Tín nhiệm thấp (92).

29. Ông Nguyễn Văn Bình - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

Năm 2014: Tín nhiệm cao (323); Tín nhiệm (118); Tín nhiệm thấp (41). Năm 2013: Tín nhiệm cao (88); Tín nhiệm (194); Tín nhiệm thấp (209).

Năm 2014: Tín nhiệm cao (323); Tín nhiệm (118); Tín nhiệm thấp (41).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (88); Tín nhiệm (194); Tín nhiệm thấp (209).

30. Bà Phạm Thị Hải Chuyền - Bộ trưởng Lao động Thương binh và Xã hội

Năm 2014: Tín nhiệm cao (108); Tín nhiệm (256); Tín nhiệm thấp (119).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (105); Tín nhiệm (276); Tín nhiệm thấp (111).

31. Ông Hà Hùng Cường - Bộ trưởng Tư pháp

Năm 2014: Tín nhiệm cao (200); Tín nhiệm (234); Tín nhiệm thấp (49).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (176); Tín nhiệm (280); Tín nhiệm thấp (36).

32. Ông Trịnh Đình Dũng - Bộ trưởng Xây dựng

Năm 2014: Tín nhiệm cao (236); Tín nhiệm (201); Tín nhiệm thấp (48).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (131); Tín nhiệm (261); Tín nhiệm thấp (100).

33. Ông Đinh Tiến Dũng - Bộ trưởng Tài chính

Năm 2014: Tín nhiệm cao (247); Tín nhiệm (197); Tín nhiệm thấp (41).

Năm 2013: Không lấy phiếu tín nhiệm

34. Ông Vũ Huy Hoàng - Bộ trưởng Công thương

Năm 2014: Tín nhiệm cao (156); Tín nhiệm (224); Tín nhiệm thấp (102).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (112); Tín nhiệm (251); Tín nhiệm thấp (118).

35. Ông Phạm Vũ Luận - Bộ trưởng Giáo dục - Đào tạo

Năm 2014: Tín nhiệm cao (133); Tín nhiệm (202); Tín nhiệm thấp (149).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (86); Tín nhiệm (229); Tín nhiệm thấp (177).

36. Ông Nguyễn Văn Nên - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (200); Tín nhiệm (243); Tín nhiệm thấp (39).

Năm 2013: Không lấy phiếu tín nhiệm

37. Ông Cao Đức Phát - Bộ trưởng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Năm 2014: Tín nhiệm cao (206); Tín nhiệm (224); Tín nhiệm thấp (54).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (184); Tín nhiệm (249); Tín nhiệm thấp (58).

38. Ông Giàng Seo Phử - Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Năm 2014: Tín nhiệm cao (127); Tín nhiệm (262); Tín nhiệm thấp (95).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (158); Tín nhiệm (270); Tín nhiệm thấp (63).

39. Ông Trần Đại Quang - Bộ trưởng Công an

Năm 2014: Tín nhiệm cao (264); Tín nhiệm (166); Tín nhiệm thấp (50). Năm 2013: Tín nhiệm cao (273); Tín nhiệm (183); Tín nhiệm thấp (24).

Năm 2014: Tín nhiệm cao (264); Tín nhiệm (166); Tín nhiệm thấp (50).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (273); Tín nhiệm (183); Tín nhiệm thấp (24).

40. Ông Nguyễn Minh Quang - Bộ trưởng Tài nguyên Môi trường

Năm 2014: Tín nhiệm cao (85); Tín nhiệm (287); Tín nhiệm thấp (111).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (83); Tín nhiệm (294); Tín nhiệm thấp (104).

 41. Ông Nguyễn Quân - Bộ trưởng Khoa học Công nghệ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (105); Tín nhiệm (313); Tín nhiệm thấp (65).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (103); Tín nhiệm (304); Tín nhiệm thấp (43).

42. Ông Nguyễn Bắc Son - Bộ trưởng Thông tin truyền thông

Năm 2014: Tín nhiệm cao (136); Tín nhiệm (267); Tín nhiệm thấp (79).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (121); Tín nhiệm (281); Tín nhiệm thấp (77).

43. Ông Phùng Quang Thanh - Bộ trưởng Quốc phòng

Năm 2014: Tín nhiệm cao (313); Tín nhiệm (129); Tín nhiệm thấp (41).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (323); Tín nhiệm (144); Tín nhiệm thấp (13).

44. Ông Đinh La Thăng - Bộ trưởng Giao thông Vận tải

Năm 2014: Tín nhiệm cao (362); Tín nhiệm (91); Tín nhiệm thấp (28). Năm 2013: Tín nhiệm cao (186); Tín nhiệm (198); Tín nhiệm thấp (99).

Năm 2014: Tín nhiệm cao (362); Tín nhiệm (91); Tín nhiệm thấp (28).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (186); Tín nhiệm (198); Tín nhiệm thấp (99).

45. Bà Nguyễn Thị Kim Tiến - Bộ trưởng Y tế

Năm 2014: Tín nhiệm cao (97); Tín nhiệm (192); Tín nhiệm thấp (192).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (108); Tín nhiệm (228); Tín nhiệm thấp (146).

46. Ông Huỳnh Phong Tranh - Tổng Thanh tra Chính phủ

Năm 2014: Tín nhiệm cao (170); Tín nhiệm (244); Tín nhiệm thấp (68).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (164); Tín nhiệm (241); Tín nhiệm thấp (87).

47. Ông Bùi Quang Vinh - Bộ trưởng Kế hoạch Đầu tư

Năm 2014: Tín nhiệm cao (351); Tín nhiệm (112); Tín nhiệm thấp (20).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (231); Tín nhiệm (205); Tín nhiệm thấp (46).

48. Ông Trương Hòa Bình - Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

Năm 2014: Tín nhiệm cao (205); Tín nhiệm (225); Tín nhiệm thấp (50).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (195); Tín nhiệm (260); Tín nhiệm thấp (34).

49. Ông Nguyễn Hòa Bình - Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Năm 2014: Tín nhiệm cao (207); Tín nhiệm (235); Tín nhiệm thấp (43).

Năm 2013: Tín nhiệm cao (198); Tín nhiệm (269); Tín nhiệm thấp (23).

50. Ông Nguyễn Hữu Vạn - Tổng Kiểm toán nhà nước

Năm 2014: Tín nhiệm cao (105); Tín nhiệm (318); Tín nhiệm thấp (62).

Năm 2013: Không lấy phiếu

Ngọc Quang