Nhiều bệnh viện đang quá tải trong khi cơ sở vật chất chưa đáp ứng được nhu cầu
Bảng phí một số dịch vụ dự kiến tăng:
Tên dịch vụ |
Phí quy định hiện hành (đồng): tối thiểu - tối đa
|
Phí dự kiến tăng (đồng)
tối thiểu - tối đa
|
Khám lâm sàng chung, chuyên khoa |
2.000-3.000 |
20.000-30.000 |
Khung giá ngày giường |
2.500-18.000 |
10.000-240.000 |
Chỉ phẫu thuật |
1.000-2.000/sợi |
45.000-70.000/sợi |
Dịch vụ khám bệnh |
500-3.000/lần |
6.000-25.000 đồng/lần |
Chạy thận nhân tạo (1 lần) |
150.000-300.000 |
300.000-400.000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương nông |
15.000-40.000 |
100.000-145.000 |
Sinh thiết ruột |
10.000-30.000 |
300.000-350.000 |
Lấy dị vật thanh quản |
30.000-60.000 |
300.000-350.000 |
Mổ quặm một mi |
15.000-25.000 |
350.000-450.000 |
Sinh thiết tủy xương |
10.000-30.000 |
1.800.000-2.000.000 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
10.000-30.000 |
300.000-350.000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm, tổn thương nông |
15.000-40.000 |
100.000-145.000 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
30.000- 75.000 |
130.00- 150.000 |
Nắn trật khớp khủyu/khớp cổ chân |
15.00- 40.000 |
55.000- 75.000 (bột tự cán) và 200.000- 220.000 (bột liền) |
Lấy dị vật thanh quản |
30.000-60.000 |
200.000-300.000 |
Cắt amidan |
20.000- 40.000/ca |
600- 700.00/ca |
Sinh thiết tủy xương |
10.000- 30.000 |
1,8-2 triệu |
Soi dạ dày sinh thiết |
10.000- 30.000 |
300.000- 350.000 |
Soi trực tràng sinh thiết |
10.000- 30.000 |
300.000- 350.000 |
Soi phế quản, lấy dị vật hay sinh thiết |
25.000- 75.000 |
30.000- 350.000 |
Soi bàng quang lấy dị vật |
25.000- 75.000 |
300.000- 350.000 |
Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da |
15.000- 45000 |
100.000- 170.000 |
Nắn, bó bột xương cánh tay |
25.000- 50.000 |
80.000- 100.000 (bột tự cán) và 230.000- 250.000 (bột liền) |
Ca đẻ thường |
50.000- 150.000/ca |
130.00- 300.000/ca |
Ca Đẻ khó |
70.000- 180.000/ca |
180.000- 350.000/ca |
Đốt điện tử cung |
10.000- 20.000 |
90.000- 120.000 |
Trích apxe tuyến vú |
25.000- 50.000 |
100.000- 150.000 |
Thử thị lực đơn giản |
2.000- 5.000 |
3.000- 8.000 |
Đo nhãn áp |
2.000- 4.000 |
6.000- 10.000 |
Lất dị vật giác mạc sâu một mắt |
20.000- 40.000 |
250.000- 340.000 |
Mổ mộng đơn một mắt |
20.000- 60.000 |
400.000- 600.000 |
Mổ quặm một mi |
16.000- 25.0000 |
350.000- 400.000 |
Lấy dị vật tai |
10.000- 20.000 |
200.000- 30.000 |
Lấy dị vật mũi không gây mê |
10.000- 20.000 |
160.000- 200.000 |
Lấy dị vật mũi có gây mê |
20.000- 30.000 |
250.000- 300.000 |
Đo nồng độ cồn trong nước tiểu |
10.000- 30.000 |
250.000- 290.000 |
Lấy dị vật thanh quản |
30.000- 60.000 |
200.000- 300.000 |
Cắt polype mũi |
20.000- 40.000 |
200.000- 300.000 |