
Theo đó, có 37 tuyến đường tuyến đường cấm đỗ xe theo giờ trên địa bàn quận 1, quận 3. Trong đó, quận 1 có 27 tuyến, quận 3 có 10 tuyến.
37 TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO GIỜ | ||||
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giờ cấm |
I. QUẬN 1 | ||||
1 | Bà Lê Chân | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | 06h00-20h00 |
2 | Bùi Thị Xuân | Cống Quỳnh | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00-20h00 |
3 | Cống Quỳnh | Nguyễn Cư Trinh | Nhà số 284 | 06h00-20h00 |
4 | Hồ Tùng Mậu | Võ Văn Kiệt | Hải Triều | 06h00-21h00 |
5 | Huỳnh Thúc Kháng | Công trường Quách Thị Trang | Nguyễn Huệ | 06h00-20h00 |
6 | Lê Lai | Đỗ Quang Đẩu | Phạm Hồng Thái | 06h00-22h00 |
7 | Lê Thánh Tôn | Pasteur | Lê Anh Xuân | 06h00-20h00 (góc Lê Anh Xuân 06h00-22h00) |
8 | Lý Tự Trọng | Nhà số 323 | Trương Định | 06h00-20h00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Pasteur | 06h00-20h00 | ||
Nhà số 45 | Hai Bà Trưng | 06h00-20h00 | ||
9 | Mạc Đỉnh Chi | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai | 06h00-20h00 |
10 | Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Huệ | Đồng Khởi | 06h00-17h00 |
11 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Duẫn | 06h00-08h00, 16h00-18h00 |
12 | Nguyễn Công Trứ | Yersin | Phó Đức Chính | 06h00-09h00, 16h00-19h00 |
13 | Nguyễn Du | Đặng Trần Côn | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00-20h00 |
14 | Nguyễn Thành Ý | Đinh Tiên Hoàng | Hẻm số 2 | 06h00-08h00, 16h00-18h00 |
15 | Nguyễn Trung Ngạn | Tôn Đức Thắng | Chu Mạnh Trinh | 06h00-20h00 |
16 | Nguyễn Văn Thủ | Hai Bà Trưng | Mạc Đỉnh Chi | 06h00-18h00 |
17 | Pasteur | Hàm Nghi | Nhà số 92 Pasteur | 06h00-20h00 |
18 | Phạm Hồng Thái | Lê Anh Xuân | Ngã 6 phù Đổng | 06h00-22h00 |
19 | Phạm Ngọc Thạch | Cây xanh 31 | Lê Duẫn | 06h00-20h00 |
20 | Thái Văn Lung | Nguyễn Siêu | Lê Thánh Tôn | 06h00-09h00, 16h00-21h00 |
21 | Tôn Thất Thiệp | Cây xanh số 2 | Nhà số 20 | 06h00-20h00 |
22 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Thị Minh Khai | 06h00-20h00 |
23 | Trần Cao Vân | Mạc Dỉnh Chi | Phùng Khắc Khoan | 06h00-18h00 |
24 | Trần Đình Xu | Trần Hưng Đạo | Cao Bá Nhạ | 08h00-16h00, 18h00-06h00 |
25 | Trịnh Văn Cấn | Nguyễn Thái Học | Yersin | 06h00-09h00, 16h00-19h00 |
26 | Trương Định | Phạm Hồng Thái | Lý Tự Trọng | 06h00-20h00 |
27 | Ngô Đức Kế | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Huệ | 06h00-18h00 |
II. QUẬN 3 | ||||
1 | Kỳ Đồng | Trần Quốc Thảo | Nguyễn Thông | 06h00-20h00 |
2 | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | Võ Văn Tần | 06h00-20h00 |
3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cây xanh số 305 | Cây xanh số 299 | 16h00-17h30 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nhà số 151A | Nguyễn Đình Chiểu | 16h00-21h00 | |
4 | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Thất Tùng | Cách mạng tháng 8 | 16h00-17h30 |
5 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Thị Minh Khai | Điện Biên Phủ | 06h00-9h00, 16h00-21h00 |
6 | Nguyễn Thượng Hiền | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai | 06h00-20h00 |
7 | Phạm Ngọc Thạch | Công trường Quốc Tế | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00-20h00 |
8 | Sư Thiện Chiếu | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | 06h00-20h00 |
9 | Trần Cao Vân | Hai Bà Trưng | Công trường Quốc tế | 06h00-20h00 |
10 | Võ Văn Tần | Công trường Quốc Tế | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00-20h00 |
Ngoài ra còn có 30 tuyến đường cấm đỗ xe theo ngày chẵn lẻ trên địa bàn quận 1, quận 3 (biển báo có thêm 2 vạch trắng đứng trong biển cấm đỗ xe là cấm đỗ xe ngày chẵn, biển báo có thêm 1 vạch trắng đứng trong biển cấm đỗ xe là cấm đỗ xe ngày lẻ). Trong đó, quận 1 có 26 tuyến, quận 3 có 4 tuyến.
30 TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO NGÀY CHẴN LẺ | ||||
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
I. QUẬN 1 | ||||
1 | Cô Giang | Nguyễn Khắc Nhu | Hồ Hảo Hớn | |
2 | Hồ Hảo Hớn | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | |
3 | Cô Bắc | Hồ Hảo Hớn | Nguyễn Khắc Nhu | |
Nhà số 129 | Đề Thám | |||
4 | Cống Quỳnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Cư Trinh | |
5 | Nguyễn Cảnh Chân | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | |
6 | Trần Đình Xu | Cao Bá Nhạ | Nhà số 137 | |
7 | Cao Bá Nhạ | Trần Đình Xu | Cống Quỳnh | |
8 | Nguyễn Khắc Nhu | Trần Hưng Đạo | Cô Bắc | |
9 | Lê Công Kiều | Phó Đức Chính | Nguyễn Thái Bình | |
10 | Lê Thị Hồng Gấm | Phó Đức Chính | Yersin | |
11 | Lê Văn Hưu | Lê Duẩn | Nguyễn Du | |
12 | Lê Anh Xuân | Lý Tự Trọng | Lê Thánh Tôn | |
13 | Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Sa | Nguyễn Bỉnh Khiêm | |
14 | Nguyễn Thành Ý | Trần Doãn Khanh | Hẻm số 2 | |
15 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Trãi | Cấm xe khách trên 09 chỗ |
16 | Nguyễn Cư Trinh | Nguyễn Trãi | Trần Đình Xu | |
17 | Ký Con | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Công Trứ | |
18 | Yersin | Võ Văn Kiệt | Phạm Ngũ Lão | |
19 | Nguyễn Thái Bình | Yersin | Lê Công Kiều | |
20 | Đặng Dung | Trần Khắc Chân | Nguyễn Văn Nguyễn | |
21 | Đặng Tất | Trần Nhật Duật | Nguyễn Văn Nguyễn | |
22 | Lý Văn Phức | Nguyễn Phi Khanh | Võ Thị Sáu | |
23 | Nguyễn Văn Nguyễn | Đặng Dung | Nhà số 5D | |
24 | Trần Khánh Dư | Nguyễn Văn Nguyễn | Hẻm số 53 | |
25 | Trần Nhật Duật | Trần Quang Khải | Trần Khánh Dư | |
26 | Trần Quý Khoách | Nguyễn Văn Nguyễn | Trần Nhật Duật | |
II. QUẬN 3 | ||||
1 | Võ Văn Tần | Cách Mạng Tháng Tám | Cao Thắng | |
2 | Hồ Xuân Hương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Thông | |
3 | Bàn Cờ | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ | |
4 | Nguyễn Gia Thiều | Ngô Thời Nhiệm | Nguyễn Đình Chiểu |