(GDVN) - Nhiều phụ huynh và học sinh đang nóng lòng muốn biết tỷ lệ chọi của các trường đại học, cao đẳng. Giáo dục Việt Nam xin gửi đến bạn đọc tỷ lệ chọi của 50 trường đại học, cao đẳng trên cả nước.
{iarelatednews articleid='1979,2109'}
Đây là thông tin cần thiết, giúp thí sinh (TS) biết rõ về trường/ngành mình sẽ dự thi nhưng TS cũng cần bình tĩnh vì không phải lúc nào tỷ lệ “chọi” thấp cũng dễ trúng tuyển.
Ông Phạm Văn Bổng, Trưởng phòng Đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội, trường có tỷ lệ chọi dẫn Top đầu nhận định: "Chúng tôi ít có học sinh xuất sắc. Các em học xuất sắc sẽ thi các trường tốp đầu như Đại học Ngoại thương, Học viện Ngân hàng”.
Hay như ông Trần Mạnh Dũng, Trưởng phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng khẳng định: "Tỷ lệ chọi tuy giảm nhưng điểm chuẩn vào trường sẽ không ảnh hưởng do chất lượng thí sinh đăng ký dự thi vào Học viện Ngân hàng cao, là những em học khá, giỏi".
Bảng tỷ lệ chọi các trường đại học, cao đẳng năm 2011
Số thứ tự |
Trường/Ngành |
Số hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ chọi |
Phía Bắc |
||||
1 |
Trường ĐH Hà Nội |
11.000 |
1.800 |
1/6 |
2 |
Trường ĐH Nông nghiệp |
50.753 |
5.000 |
1/10 |
3 |
Học viện Báo chí & Tuyên truyền |
7.681 |
1.500 |
1/5,1 |
4 |
Học viện Bưu chính Viễn thông |
5.500 |
1.850 |
1/2,9 |
5 |
Học viện Hành chính cơ sở phía Bắc |
4.949 |
1.000 |
1/4 |
6 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
685 |
300 |
1/2,2 |
7 |
Trường ĐH Hải Phòng |
17.212 |
2.500 |
1/6,8 |
8 |
Trường ĐH Hàng hải |
14.500 |
3.100 |
1/4,6 |
9 |
Trường ĐH Hồng Đức |
11.700 |
1.850 |
1/6,3 |
10 |
Trường ĐH Hùng Vương |
8.800 |
1.220 |
1/7,2 |
11 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
18.720 |
1.000 |
1/18 |
12 |
Trường ĐH Y Thái Bình |
12.000 |
700 |
1/17 |
13 |
Trường ĐH Y Hải Phòng |
10.000 |
660 |
1/15 |
14 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
5.500 |
680 |
1/8 |
15 |
Trường ĐH Dược |
2.500 |
550 |
1/4,5 |
16 |
Trường ĐH Thương mại |
39.000 |
3.400 |
1/11 |
17 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
24.343 |
4.750 |
1/5,1 |
18 |
Học viện Ngân hàng |
14.000 |
2.300 |
1/6 |
19 |
Học viện Tài chính |
16.000 |
3.080 |
1/5,4 |
20 |
Trường ĐH Ngoại thương |
8.734 |
3.400 |
1/2,5 |
21 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
18.965 |
3.000 |
1/6,3 |
22 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
71.800 |
8.650 |
1/8,3 |
23 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1 |
17.000 |
2.700 |
1/6,2 |
24 |
Trường ĐH Văn hóa |
5.000 |
1.100 |
1/4,5 |
25 |
Trường ĐH Luật |
11.570 |
1.800 |
1/6,9 |
26 |
Học viện Ngoại giao |
3.000 |
450 |
1/7 |
27 |
Học viện Hành chính quốc gia |
4.949 |
1.500 |
1/3,2 |
28 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
16.000 |
5.800 |
1/2,7 |
29 |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
16.000 |
3.800 |
1/4,5 |
30 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
18.000 |
4.000 |
1/4,5 |
31 |
Trường ĐH Xây dựng |
12.447 |
2.800 |
1/4,4 |
32 |
Trường ĐH Điện lực |
11.800 |
2.100 |
1/5,6 |
33 |
ĐH Thủy lợi |
14.203 |
2.915 |
1/4,8 |
34 |
Học viện Bưu chính - Viễn thông |
5.500 |
2.65 |
1/2 |
35 |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
25.000 |
3.000 |
1/8,3 |
36 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
7.300 |
2.100 |
1/3,4 |
37 |
Trường ĐH Công Đoàn |
18.200 |
1.900 |
1/9,5 |
38 |
Trường ĐH Vinh |
37.000 |
4.300 |
1/8,6 |
Phía Nam |
||||
39 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
11.000 |
1.700 |
1/6,4 |
40 |
Trường ĐH Y Dược TP.HCM |
26.712 |
1.610 |
|
Bác sĩ đa khoa |
6.114 |
500 |
1/12 |
|
Bác sĩ răng hàm mặt |
1.156 |
130 |
1/8,9 |
|
Dược sĩ đại học |
6.488 |
300 |
1/21,6 |
|
Bác sĩ y học cổ truyền |
1.723 |
150 |
1/11,5 |
|
Bác sĩ y học dự phòng |
1.194 HS |
100 |
1/11,9 |
|
Điều dưỡng |
3.615 |
120 |
1/30 |
|
Y tế công cộng |
686 |
60 |
1/11,4 |
|
Xét nghiệm |
1.367 |
60 |
1/22,8 |
|
Vật lý trị liệu |
527 |
30 |
1/17,6 |
|
Kỹ thuật hình ảnh |
559 |
30 |
1/18,6 |
|
Kỹ thuật phục hình răng |
576 |
30 |
1/19,2 |
|
Hộ sinh |
673 |
60 |
1/11,2 |
|
Gây mê hồi sức |
866 |
40 |
1/21,7 |
|
41 |
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
11.848 |
||
Công nghệ thông (Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính |
1.071 |
330 |
1/3,25 |
|
nhóm ngành Điện - Điện tử (điện năng - kỹ thuật điện, tự động hóa và điều khiển, điện tử - viễn thông) |
1.746 |
660 |
1/2,65 |
|
nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (cơ điện tử, kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật nhiệt lạnh, kỹ thuật máy xây dựng và nâng chuyển) |
1.488 |
500 |
1/3 |
|
Kỹ thuật dệt may |
272 |
70 |
1/3,9 |
|
nhóm ngành Công nghệ hóa - Thực phẩm - Sinh học (kỹ thuật hóa, công nghệ chế biến dầu khí, quá trình và thiết bị, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học) |
1.300 |
430 |
1/3 |
|
nhóm ngành Xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, cảng và công trình biển, xây dựng công trình thủy - cấp thoát nước) |
1.712 |
520 |
1/3,3 |
|
Kỹ thuật địa chất - dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí, địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường) |
768 |
150 |
1/5 |
|
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, Quản trị kinh doanh) |
717 |
160 |
1/4,5 |
|
Kỹ thuật và quản lý môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý công nghệ môi trường) |
495 |
160 |
1/3 |
|
Kỹ thuật giao thông (hàng không, ô tô, tàu thủy |
384 |
180 |
1/2,1 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
172 |
80 |
1/2,1 |
|
Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polymer, silicat, kim loại) |
267 |
200 |
1/1,3 |
|
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính, GIS - hệ thống thông tin địa lý) |
234 |
90 |
1/2,6 |
|
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
168 |
80 |
1/2,1 |
|
Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật laser, cơ kỹ thuật) |
295 |
150 |
1/2 |
|
Kiến trúc (Kiến trúc dân dụng và công nghiệp) |
759 |
40 |
1/19 |
|
42 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
9.217 |
1.660 |
|
Kinh tế học |
515 |
100 |
1/5,2 |
|
Kinh tế đối ngoại |
1.433 |
/240 |
1/6 |
|
Kinh tế và quản lý công |
528 |
100 |
1/5,3 |
|
Tài chính ngân hàng |
1.082 |
240 |
1/4,5 |
|
Kế toán - Kiểm toán |
1.474 |
240 |
1/6,1 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
155 |
100 |
1/1,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
1.329 |
240 |
1/5,5 |
|
Luật Kinh doanh |
783 |
100 |
1/7,9 |
|
Luật Thương mại quốc tế |
733 |
100 |
1/7,3 |
|
Luật Dân sự |
353 |
100 |
1/3,5 |
|
Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán |
705 |
100 |
1/7 |
|
43 |
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
3.408 |
||
Công nghệ thông tin |
129 |
70 |
1/1,8 |
|
Điện tử - Viễn thông |
68 |
60 |
1/1,1 |
|
Khoa học máy tính |
9 |
20 |
1/0,5 |
|
Kỹ thuật y sinh |
136 |
40 |
1/3,4 |
|
Công nghệ sinh học |
295 |
110 |
1/2,7 |
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
11 |
20 |
1/0,6 |
|
Công nghệ thực phẩm |
202 |
40 |
1/5,1 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
34 |
40 |
1/0,9 |
|
Quản trị kinh doanh |
1.130 |
250 |
1/4,5 |
|
Tài chính ngân hàng |
620 |
120 |
1/5,2 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
30 |
1/0,9 |
|
44 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM |
14.012 |
||
Toán - Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng) |
592 |
300 |
1/2 |
|
Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý - tin học, Vật lý môi trường) |
687 |
250 |
1/2,7 |
|
Điện tử - Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) |
486 |
200 |
1/2,4 |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) |
1.509 |
550 |
1/2,7 |
|
Hải dương học - khí tượng - thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) |
795 |
100 |
1/8 |
|
Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) |
752 |
250 |
1/3 |
|
Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) |
1.829 |
150 |
1/1,8 |
|
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển) |
1.668 |
150 |
1/11 |
|
Công nghệ môi trường |
1.424 |
120 |
1/11,9 |
|
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh) |
899 |
180 |
1/5 |
|
Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) |
979 |
300 |
1/3,3 |
|
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) |
2.392 |
200 |
1/12 |
|
ĐH Đà Nẵng |
||||
45 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng |
15.111 |
2.930 |
|
Cơ khí chế tạo |
821 |
240 |
1/3,4 |
|
Điện kỹ thuật |
1.449 |
300 |
1/4,8 |
|
Điện tử - Viễn thông |
949 |
240 |
1/3,9 |
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
2.046 |
240 |
1/8,5 |
|
Xây dựng công trình thủy |
108 |
120 |
1/0,9 |
|
Xây dựng cầu đường |
2.521 |
240 |
1/10,5 |
|
Công nghệ nhiệt - Điện lạnh |
248 |
60 |
1/4,1 |
|
Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) |
437 |
150 |
1/2,9 |
|
Công nghệ thông tin |
1.823 |
240 |
1/7,6 |
|
Sư phạm Kỹ thuật điện tử - Tin học |
44 |
60 |
1/0,7 |
|
Cơ - Điện tử |
453 |
120 |
1/3,8 |
|
Công nghệ môi trường |
313 |
50 |
1/6,3 |
|
Kiến trúc |
1.011 |
60 |
1/16,9 |
|
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
31 |
60 |
1/0,5 |
|
Tin học xây dựng |
73 |
60 |
1/1,2 |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
74 |
60 |
1/1,2 |
|
Kỹ thuật năng lượng và Môi trường |
73 |
60 |
1/1,2 |
|
Quản lý môi trường |
282 |
50 |
1/5,6 |
|
Quản lý công nghiệp |
82 |
60 |
1/1,4 |
|
Công nghệ hóa thực phẩm |
519 |
100 |
1/5,2 |
|
Công nghệ hóa dầu và khí |
336 |
60 |
1/5,6 |
|
Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) |
63 |
120 |
1/0,5 |
|
Công nghệ sinh học |
211 |
60 |
1/3,5 |
|
Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án |
1.144 |
120 |
1/9,5 |
|
46 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
16.413 |
2.060 |
|
Kế toán |
3.856 |
240 |
1/16,1 |
|
Quản trị kinh doanh tổng quát |
2.505 |
200 |
1/12,5 |
|
Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ |
1.776 |
150 |
1/11,8 |
|
Quản trị kinh doanh thương mại |
816 |
110 |
1/7,4 |
|
Ngoại thương |
998 |
140 |
1/7,1 |
|
Marketing |
862 |
110 |
1/7,8 |
|
Kinh tế phát triển |
206 |
100 |
1/2,1 |
|
Kinh tế lao động |
30 |
50 |
1/0,6 |
|
Kinh tế và quản lý công |
58 |
50 |
1/1,2 |
|
Kinh tế chính trị |
60 |
50 |
1/1,2 |
|
Thống kê Tin học |
19 |
50 |
1/0,4 |
|
Ngân hàng |
1.875 |
200 |
1/9,4 |
|
Tài chính doanh nghiệp |
873 |
140 |
1/6,2 |
|
Tin học quản lý |
94 |
60 |
1/1,6 |
|
Quản trị tài chính |
1.133 |
110 |
1/10 |
|
Quản trị nguồn nhân lực |
239 |
90 |
1/2,7 |
|
Kiểm toán |
546 |
90 |
1/6,1 |
|
Luật |
175 |
60 |
1/2,9 |
|
Luật kinh tế |
292 |
60 |
1/4,9 |
|
47 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
5.327 |
1.350 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
541 |
70 |
1/7,7 |
|
Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học |
650 |
70 |
1/9,3 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
11 |
35 |
1/0,3 |
|
Sư phạm tiếng Trung |
26 |
35 |
1/0,7 |
|
Cử nhân tiếng Anh |
1.662 |
420 |
1/3,9 |
|
CN tiếng Anh thương mại |
772 |
170 |
1/4,5 |
|
CN tiếng Nga |
37 |
35 |
1/1,1 |
|
CN tiếng Pháp |
76 |
35 |
1/ 2,2 |
|
CN tiếng Pháp du lịch |
49 |
35 |
1/1,4 |
|
CN tiếng Trung |
458 |
80 |
1/5,7 |
|
CN tiếng Trung thương mại |
243 |
35 |
1/6,9 |
|
CN tiếng Nhật |
247 |
100 |
1/2,5 |
|
CN tiếng Hàn Quốc |
243 |
70 |
1/3,5 |
|
CN tiếng Thái Lan |
15 |
35 |
1/0,4 |
|
CN Quốc tế học |
297 |
125 |
1/2,4 |
|
48 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
12.610 |
1.550 |
|
Sư phạm Toán học |
856 |
50 |
1/17,1 |
|
Sư phạm Vật lý |
560 |
50 |
1/11,2 |
|
SP Toán ứng dụng |
155 |
100 |
1/1,5 |
|
CN Công nghệ thông tin |
385 |
150 |
1/2,6 |
|
SP Tin |
155 |
50 |
1/3,1 |
|
CN Vật lý |
69 |
50 |
1/1,4 |
|
SP Hóa |
479 |
50 |
1/9,6 |
|
CN Hóa học (chuyên ngành phân tích - môi trường) |
69 |
50 |
1/ 1,4 |
|
CN Hóa học (chuyên ngành hóa dược) |
246 |
50 |
1/4,9 |
|
CN Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) |
350 |
50 |
1/7 |
|
Sư phạm Sinh học |
1.074 |
50 |
1/21,5 |
|
CN Quản lý tài nguyên và Môi trường |
1.858 |
50 |
1/37,2 |
|
SP Giáo dục chính trị |
105 |
50 |
1/2,1 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
762 |
50 |
1/15,2 |
|
Sư phạm Lịch sử |
295 |
50 |
1/5,9 |
|
Sư phạm Địa lý |
457 |
50 |
1/9,1 |
|
CN Văn học |
149 |
150 |
1/1 |
|
CN Tâm lý học: |
263 |
50 |
1/ 5,3 |
|
CN Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường) |
172 |
50 |
1/3,4 |
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
294 |
50 |
1/5,9 |
|
Văn hóa học |
23 |
50 |
1/0,5 |
|
CN Báo chí |
416 |
50 |
1/8,3 |
|
SP Giáo dục tiểu học |
2.103 |
100 |
1/21 |
|
SP Giáo dục mầm non |
1.315 |
100 |
1/13,1 |
|
49 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
900 |
380 |
|
Xây dựng cầu đường |
117 |
55 |
1/2 |
|
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án |
166 |
60 |
1/2,8 |
|
Kế toán |
286 |
60 |
1/4,8 |
|
Quản trị kinh doanh |
161 |
55 |
1/2,9 |
|
50 |
Đại học Cần Thơ |
|||
Sư phạm Toán học |
577 |
60 |
1/10 |
|
Sư phạm Toán - Tin học |
419 |
60 |
1/7 |
|
Toán ứng dụng |
180 |
60 |
1/3 |
|
Sư phạm Vật lý |
194 |
60 |
1/3 |
|
Sư phạm Vật lý - Tin học |
210 |
60 |
1/4 |
|
Sư phạm Vật lý - Công nghệ |
164 |
60 |
1/3 |
|
Giáo dục Tiểu học |
1.305 |
60 |
1/22 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
976 |
80 |
1/12 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) |
193 |
60 |
1/3 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) |
308 |
60 |
1/5 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD công trình thủy) |
382 |
80 |
1/5 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) |
1.796 |
100 |
1/18 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD cầu đường) |
921 |
80 |
1/12 |
|
Kỹ thuật môi trường |
873 |
80 |
1/11 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
658 |
60 |
1/11 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
99 |
60 |
1/2 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
1.411 |
90 |
1/16 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
517 |
80 |
1/6 |
|
Quản lý công nghiệp |
737 |
80 |
1/9 |
|
Hệ thống thông tin |
254 |
60 |
1/4 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
918 |
80 |
1/11 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
990 |
80 |
1/12 |
|
Khoa học máy tính |
131 |
60 |
1/2 |
|
Tin học ứng dụng |
528 |
60 |
1/9 |
|
Công nghệ thực phẩm |
1.844 |
80 |
1/23 |
|
Chế biến thủy sản |
1.154 |
80 |
1/14 |
|
Sư phạm Hóa học |
538 |
60 |
1/9 |
|
Hóa học |
995 |
60 |
1/17 |
|
Hóa học ( Hóa dược) |
1.052 |
60 |
1/18 |
|
Kỹ thuật hóa học |
264 |
80 |
1/3 |
|
Sư phạm Sinh học |
485 |
60 |
1/8 |
|
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
253 |
60 |
1/4 |
|
Sinh học |
323 |
60 |
1/5 |
|
Sinh học ( Vi sinh vật học) |
398 |
50 |
1/8 |
|
Công nghệ sinh học |
1.669 |
90 |
1/19 |
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
323 |
100 |
1/3 |
|
Thú y (T hú y; Dược thú y) |
938 |
100 |
1/9 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
1.386 |
80 |
1/17 |
|
Bệnh học thủy sản |
284 |
50 |
1/6 |
|
Nuôi và bảo tồn sinh vật biển |
159 |
50 |
1/3 |
|
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) |
613 |
150 |
1/4 |
|
Nông học |
1.005 |
80 |
1/13 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
283 |
60 |
1/5 |
|
Bảo vệ thực vật |
1.204 |
80 |
1/15 |
|
Khoa học môi trường |
1.320 |
50 |
1/26 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
1.851 |
50 |
1/37 |
|
Khoa học đất |
390 |
80 |
1/5 |
|
Kinh tế |
950 |
80 |
1/12 |
|
Kế toán |
3.172 |
120 |
1/26 |
|
Kế toán - Kiểm toán |
957 |
80 |
1/12 |
|
Tài chính (Tài chính-Ngân hàng; Tài chính doanh |
4.793 |
200 |
1/24 |
|
Quản trị kinh doanh |
3.061 |
80 |
1/38 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
836 |
60 |
1/14 |
|
Marketing |
518 |
60 |
1/9 |
|
Kinh doanh thương mại |
218 |
60 |
1/4 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
1.743 |
100 |
1/17 |
|
Kinh tế thủy sản |
1.241 |
80 |
1/16 |
|
Kinh tế tài nguyên - môi trường |
1.058 |
80 |
1/13 |
|
Kinh doanh quốc tế |
455 |
140 |
1/3 |
|
Phát triển nông thôn |
774 |
60 |
1/13 |
|
Quản lý đất đai |
1.301 |
80 |
1/16 |
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
257 |
60 |
1/4 |
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
4.021 |
300 |
1/13 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
498 |
60 |
1/8 |
|
Văn học |
630 |
80 |
1/8 |
|
Sư phạm Lịch sử |
344 |
60 |
1/6 |
|
Sư phạm Địa lý |
314 |
60 |
1/5 |
|
Giáo dục công dân |
368 |
80 |
1/5 |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
925 |
80 |
1/12 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
541 |
80 |
1/7 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
29 |
35 |
1/1 |
|
Ngôn ngữ Anh |
688 |
120 |
1/6 |
|
Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh |
431 |
80 |
1/5 |
|
Thông tin học |
203 |
60 |
1/3 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
55 |
35 |
1/2 |
|
Giáo dục thể chất |
638 |
80 |
1/8 |
|
Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
221 |
60 |
1/4 |
|
Kế toán |
294 |
60 |
1/5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
808 |
100 |
1/8 |
|
Kinh doanh quốc tế |
202 |
60 |
1/3 |
|
Luật |
972 |
160 |
1/6 |
|
Ngôn ngữ Anh |
86 |
60 |
1/1,4 |
Tuấn Nguyễn
{jcomments on}