Ngày 02/8/2022, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển hệ đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 (đã bao gồm cả điểm ưu tiên).
Năm 2022, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển 1630 sinh viên cho 23 ngành trình độ đại học với 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông 2022; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ trung học phổ thông; Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình đào tạo chất lượng cao có ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y – sinh - 19 điểm. Hai chương trình đào tạo chất lượng cao khác cùng ngưỡng điểm 16.5 là Dịch vụ pháp luật và Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp. Chương trình đào tạo đại trà lấy ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 -16.5 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của 3 môn/ bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có).
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm xét tuyển |
---|---|---|---|---|
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||
1 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
B00, D07, B08, A00 |
19.0 |
2 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
D01, C00, C14, C20 |
16.5 |
3 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
D01, D14, D15, D66 |
16.5 |
II. Chương trình đào tạo đại trà |
||||
1 |
7380101 |
Luật |
D01, C00, C14, C20 |
15.0 |
2 |
7340401 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực, Quản lý doanh nghiệp) |
D01, C00, C14, D84 |
15.0 |
3 |
7440102 |
Vật lý học |
A00, D01, C01, A01 |
15.0 |
4 |
7440301 |
Khoa học môi trường (An toàn, sức khỏe và Môi trường) |
A00, B00, D01, C14 |
15.0 |
5 |
7460101 |
Toán học |
A00, D84, D01, C14 |
15.0 |
6 |
7460117 |
Toán tin (Toán Tin ứng dụng, Phân tích xử lý dữ liệu) |
A00, D84, D01, C14 |
15.0 |
7 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) |
A00, A16, B00, C14 |
15.0 |
8 |
7720203 |
Hoá dược (Phân tích kiểm nghiệm dược phẩm) |
A00, A16, B00, C14 |
15.0 |
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng - Khách sạn) |
C00, D01, C20, D66 |
15.0 |
10 |
7810101 |
Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế, Nhà hàng - Khách sạn) |
C00, D01, C20, C04 |
15.0 |
11 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00, B00, D01, C14 |
15.0 |
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng, Tiếng Anh du lịch) |
D01, D14, D15, D66 |
15.0 |
13 |
7760101 |
Công tác xã hội (Công tác xã hội, Tham vấn) |
D01, C00, C14, D84 |
15.0 |
14 |
7229030 |
Văn học (Ngôn ngữ và Văn hóa) |
D01, C00, C14, D84 |
15.0 |
15 |
7229010 |
Lịch sử (Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước) |
D01, C00, C14, D84 |
15.0 |
16 |
7320101 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện, Quản trị báo chí truyền thông) |
D01, C00, C14, D84 |
16.0 |
17 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học, Thư viện - Quản lý văn thư) |
D01, C00, C14, D84 |
15.0 |
18 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01, C00, DD2, D66 |
16.5 |
19 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04, C00, D66 |
16.5 |
20 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
C00, D01, C14, D84 |
15.0 |
Ghi chú:
- Đối với thí sinh xét tuyển vào học chương trình Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp, Ngôn ngữ Anh thì điểm tiếng Anh phải đạt từ 6.0 điểm trở lên;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 vào Trường Đại học Khoa học (mã trường: DTZ) trên cổng thông tin của Bộ GDĐT từ ngày 22/7 đến hết 17h00 ngày 20/8/2022;
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ ngày 21/8 đến 17h ngày 28/8/2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại hỗ trợ: 0989.82.11.99 – 0912.855.359- 0986.913.386.
- Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
- Facebook: http://www.facebook.com/DHKHDHTN.