Điểm chuẩn NV2 các ngành như sau:
Mã ngành đào tạo | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn NV2 |
303 | Bác sĩ Y học cổ truyền | 23,5 |
305 | Bác sĩ Y học dự phòng | 22,5 |
308 | Cử nhân Y tế công cộng | 21,0 |
Điểm chuẩn được ghi trong bảng là điểm chuẩn cho đối tượng không được ưu tiên.
Theo TPO