Tên ngành, chuyên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|||
- Toán học |
D460101 |
A |
50 |
- Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
50 |
- Tin học |
D480250 |
A, A1 |
150 |
- Vật lí học |
D440102 |
A |
50 |
- Điện tử – Viễn thông |
D510350 |
A |
60 |
- Hoá học |
D440112 |
A, B |
70 |
- Sinh học |
D420101 |
A, B |
50 |
- Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
60 |
- Địa lí tự nhiên |
D440217 |
A, B |
40 |
- Địa chất học |
D440201 |
A |
40 |
- Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A |
50 |
- Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
80 |
- Kiến trúc |
D580102 |
V |
180 |
- Văn học |
D220330 |
C |
80 |
- Ngôn ngữ học |
D220320 |
C, D1 |
40 |
- Hán - Nôm |
D220104 |
C, D1 |
30 |
- Báo chí |
D320101 |
C, D1 |
100 |
- Lịch sử |
D220310 |
C |
80 |
- Đông phương học |
D220213 |
C, D1 |
50 |
- Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
100 |
- Xã hội học |
D310301 |
C, D1 |
50 |
- Triết học |
D220301 |
A, C |
40 |
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Huế.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1. Tuyển sinh theo hình thức thi tuyển |
|||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
130 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, A1 |
60 |
Sư phạm Vật Lý |
D140211 |
A, A1 |
180 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A, B |
120 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
60 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
A |
50 |
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm |
D140250 |
B |
50 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
50 |
SP Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
D140252 |
C |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
200 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
150 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
B, C |
150 |
Tâm lý Giáo dục |
D310403 |
C |
50 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
C - D1 |
200 |
Sư phạm Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
200 |
2. Tuyển sinh cử tuyển |
D310403 |
60 |
|
3. Tuyển sinh đào tạo theo địa chỉ (đào tạo tại Trường Đại học An Giang) |
|||
SP Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
D140252 |
C |
40 |
Sư phạm Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
100 |
Tổng cộng: |
1.900 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Huế.
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu |
Y đa khoa |
D720101 |
B |
728 |
Răng - Hàm - Mặt |
D720601 |
B |
67 |
Dược học |
D720401 |
A |
171 |
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
52 |
Kỹ thuật y học |
D720330 |
B |
82 |
Y tế công cộng |
D720301 |
B |
51 |
Y học dự phòng |
D720350 |
B |
169 |
Y học cổ truyền |
D720201 |
B |
60 |
Trường ĐH Nông Lâm – ĐH Huế.
Nhóm ngành: Cơ khí - Công nghê |
Nhóm ngành: Thuỷ sản |
|||||||
Công thôn |
D510210 |
A |
280 |
Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Ngư y) |
D620301 |
A, B |
210 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
||||||
Quản lí nguồn lợi thuỷ sản |
D620305 |
A, B |
||||||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
|||||
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, B |
240 |
||
Nhóm ngành: Trồng trọt |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
A, B |
|||||
Nông học |
D620109 |
A, B |
270 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A, B |
||
Bao vê thưc vât |
D620112 |
A, B |
Nhóm ngành : Quản lí tài nguyên và môi trường. |
|||||
Khoa học cây trông (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) |
D620110 |
A, B |
Khoa học đất |
D440306 |
A, B |
220 |
||
Quản lí đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý thị trường bất động sản) |
D850103 |
A, B |
||||||
Công nghệ rau hoa quả và cây cảnh |
D620113 |
A, B |
Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
|||||
Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y |
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) |
D620102 |
A, B |
120 |
||||
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y) |
D620105 |
A, B |
210 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, C, D1, D2, D3, D4 |
||
Thú y |
D640101 |
A, B |
Các ngành Đào tại hệ CĐ ở trường ĐH Nông Lâm.
Trồng trọt |
C620110 |
A, B |
85 |
Quản lí đất dai |
C850103 |
A, B |
85 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A, B |
85 |
Công thôn |
C510210 |
A |
60 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
A, B |
85 |
Điểm nóng |
|