Thí sinh thi năng khiếu vào trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn. |
Danh sách 39 sinh viên khối A, A1, C, D1 đạt từ 23 đến 27 điểm, có khả năng nhận học bổng 2 học kì trong suốt khóa học.
STT |
Họ và tên |
SBD |
Tổng |
STT |
Họ và tên |
SBD |
Điểm |
01 |
Đỗ Minh Nhật |
358 |
27 |
21 |
Nguyễn Gia Thuận |
2624 |
23.5 |
02 |
Võ Thị Kim Yến |
1150 |
26 |
22 |
Trần Ngọc Linh |
1236 |
23.5 |
03 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
408 |
26 |
23 |
Lê Thị Thùy Nương |
642 |
23 |
04 |
Hồ Thị Bé Lý |
268 |
25.5 |
24 |
Đặng Thùy Trang |
956 |
23 |
05 |
Nguyễn Kim Dung |
88 |
25.5 |
25 |
Trần Thị Hà Miên |
486 |
23 |
06 |
Nguyễn Mỹ Anh |
16 |
24.5 |
26 |
Huỳnh Thị Hiếu |
235 |
23 |
07 |
Nguyễn Thị Hằng |
168 |
24.5 |
27 |
Nguyễn Ngọc Minh Hiếu |
243 |
23 |
08 |
Nguyễn Hoàng Bảo Phương |
2087 |
24.5 |
28 |
Nguyễn Huy Bảo |
37 |
23 |
09 |
Lâm Huỳnh Ngọc Duyên |
133 |
24 |
29 |
Đinh Thị Thảo Quyên |
453 |
23 |
10 |
Nguyễn Trần Nhật Linh |
439 |
24 |
30 |
Trần Thị Thu Mai |
272 |
23 |
11 |
Nguyễn Thế Vinh |
690 |
24 |
31 |
Nguyễn Văn Đệ |
101 |
23 |
12 |
Trần Vũ Linh |
305 |
24 |
32 |
Huỳnh Phạm Thống Nhất |
427 |
23 |
13 |
Nguyễn Khánh Huy |
224 |
24 |
33 |
Nguyễn Xuân ánh Trinh |
675 |
23 |
14 |
Võ Quý Hạnh Nhi |
1792 |
24 |
34 |
Trương Quốc Thịnh |
582 |
23 |
15 |
Nguyễn Ngọc Điểm |
483 |
24 |
35 |
Bùi Nguyễn Ngọc Thương |
626 |
23 |
16 |
Trần Ngọc Chung |
55 |
23.5 |
36 |
Phạm Ngọc Cẩm Tú |
718 |
23 |
17 |
Bùi Thị Hương |
258 |
23.5 |
37 |
Phạm Mạch Lam Phương |
2086 |
23 |
18 |
Võ Vạn Mỹ Thi |
576 |
23.5 |
38 |
Phạm Thị Thuỳ Trinh |
3063 |
23 |
19 |
Giang Phương |
480 |
23.5 |
39 |
Hồ Thị Phượng |
2129 |
23 |
20 |
Nguyễn Minh Tú |
719 |
23.5 |
|
Danh sách thí sinh khối N, H, S có điểm cao trong kì thi có khả năng nhận học bổng 2 học kì trong suốt khóa học:
STT |
Họ và tên |
SBD |
Điểm |
STT |
Họ và tên |
SBD |
Điểm |
01 |
Nguyễn Thị Tuyết Lê |
46 |
23.0 |
07 |
Trần Thị An Hạ |
28 |
24.0 |
02 |
Mã Minh Chí |
17 |
23.0 |
08 |
Triệu Thị Tâm Hoàng |
34 |
24.0 |
03 |
Vũ Hoàng Yến |
114 |
23.5 |
09 |
Trần Thanh Huy |
36 |
24.0 |
04 |
Nguyễn Thị Tuyết Ngân |
60 |
23.5 |
10 |
Võ Văn Kiệt |
42 |
24.0 |
05 |
Đặng Thị Diệu Liên |
70 |
23.5 |
11 |
Nguyễn Thị Ngọc Châu |
9 |
24.5 |
06 |
Trương Hoàng Mỹ Phương |
112 |
23.5 |