Mã tuyển sinh: SKH |
Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên |
Website: http://www.utehy.edu.vn |
Tổng chỉ tiêu năm 2013: 2350 ( ĐH: 1850, CĐ:500) |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu 2013 |
Công nghệ thông tin Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm |
D480201 |
A,A1,D1 |
200 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động |
D510301 |
A,A1 |
300 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí |
D510201 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng |
D510205 |
A,A1 |
150 |
Công nghệ may gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang |
D540204 |
A,A1 |
150 |
SP kĩ thuật công nghiệp (GV THPT) |
D140214 |
A,A1,B |
50 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện |
D510203 |
A,A1 |
150 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ- cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí |
D510401 |
A,A1,B |
100 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường |
D510406 |
A,A1,B |
100 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
200 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
300 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
100 |
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu 2013 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
120 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A,A1 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật Cơ khí |
C510201 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật Ô tô |
C510205 |
A,A1 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện |
C510203 |
A,A1 |
80 |
Công nghệ may |
C540204 |
A,A1 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
50 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
80 |
|
Các qui định và thông báo: |
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Môn thi - Điều kiện khác: |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 của những thí sinh khối A, A1, B, D1 (tùy theo từng ngành, chuyên ngành đào tạo) có đăng kí nguyện vọng học tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tin khác: |
Hiện nay trường đang đào tạo 03 chuyên ngành trình độ thạc sĩ (Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điện tử, Tự động hóa), 28 chuyên ngành trình độ đại học, cao đẳng về các lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, kinh tế, ngoại ngữ và sư phạm kỹ thuật.Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên ngành đào tạo đạt trên 95%. Những thí sinh đăng ký NV1 vào trường không đạt điểm trúng tuyển vào đại học sẽ được xét tuyển vào cao đẳng, cao đẳng nghề theo ngành mà thí sinh đăng ký. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề đủ điều kiện theo quy định được học liên thông lên đại học. Thí sinh có thể có được một học bổng toàn khóa khi có điểm trúng tuyển vào trường cao, khi đó thí sinh được xét vào hệ sư phạm kỹ thuật thuộc các chuyên ngành đào tạo mà không phải đóng học phí. Tốt nghiệp được cấp bằng kỹ sư (hoặc cử nhân) đúng chuyên ngành đào tạo và chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm. |
Điều kiện ký túc xá: |
500 chỗ |
|
|