TT |
Tên và chức vụ |
Tín nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
1 |
Phó Chủ tịch nước - bà Đặng Thị Ngọc Thịnh |
323 |
146 |
6 |
2 |
Chủ tịch Quốc hội - bà Nguyễn Thị Kim Ngân |
437 |
34 |
4 |
3 |
Phó Chủ tịch Quốc hội - bà Tòng Thị Phóng |
372 |
91 |
11 |
4 |
Phó Chủ tịch Quốc hội - ông Uông Chu Lưu |
374 |
92 |
9 |
5 |
Phó Chủ tịch Quốc hội - ông Đỗ Bá Tỵ |
327 |
135 |
13 |
6 |
Phó Chủ tịch Quốc hội - ông Phùng Quốc Hiển |
362 |
102 |
7 |
7 |
Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội - bà Nguyễn Thuý Anh |
210 |
232 |
32 |
8 |
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh nhiên, Thiếu niên và Nhi đồng - ông Phan Thanh Bình |
326 |
146 |
2 |
9 |
Chủ tịch Hội đồng dân tộc - ông Hà Ngọc Chiến |
290 |
181 |
3 |
10 |
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Môi trường - ông Phan Xuân Dũng |
276 |
176 |
22 |
11 |
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật - ông Nguyễn Khắc Định |
317 |
145 |
12 |
12 |
Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại - ông Nguyễn Văn Giàu |
330 |
139 |
5 |
13 |
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách - ông Nguyễn Đức Hải |
323 |
144 |
7 |
14 |
Trưởng ban Dân nguyện - bà Nguyễn Thanh Hải |
279 |
171 |
25 |
15 |
Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp - bà Lê Thị Nga |
338 |
118 |
19 |
16 |
Tổng thư ký Quốc hội - ông Nguyễn Hạnh Phúc |
315 |
133 |
26 |
17 |
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế - ông Vũ Hồng Thanh |
263 |
182 |
29 |
18 |
Trưởng ban Công tác đại biểu - ông Trần Văn Tuý |
341 |
120 |
14 |
19 |
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh - ông Võ Trọng Việt |
286 |
166 |
23 |
20 |
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc |
393 |
68 |
14 |
21 |
Phó Thủ tướng Trương Hoà Bình |
336 |
122 |
15 |
22 |
Phó Thủ tướng Phạm Bình Minh |
377 |
85 |
10 |
23 |
Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ |
354 |
103 |
17 |
24 |
Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam |
305 |
140 |
28 |
25 |
Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng |
210 |
212 |
50 |
26 |
Bộ trưởng Quốc phòng - ông Ngô Xuân Lịch |
341 |
120 |
12 |
27 |
Bộ trưởng Công an - ông Tô Lâm |
273 |
149 |
51 |
28 |
Bộ trưởng Khoa học Công nghệ - ông Chu Ngọc Anh |
169 |
270 |
34 |
29 |
Bộ trưởng Công thương - ông Trần Tuấn Anh |
226 |
188 |
57 |
30 |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy Dân tộc - ông Đỗ Văn Chiến |
255 |
203 |
14 |
31 |
Bộ trưởng Nông nghiệp Nguyễn Xuân Cường |
307 |
153 |
12 |
32 |
Bộ trưởng Lao động Đào Ngọc Dung |
258 |
189 |
25 |
33 |
Bộ trưởng Kế hoạch Đầu tư Nguyễn Chí Dũng |
169 |
208 |
97 |
34 |
Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng |
229 |
195 |
49 |
35 |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Mai Tiến Dũng |
273 |
175 |
24 |
36 |
Bộ trưởng Xây dựng - ông Phạm Hồng Hà |
159 |
226 |
89 |
37 |
Bộ trưởng Tài nguyên Môi trường - ông Trần Hồng Hà |
197 |
208 |
69 |
38 |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước - ông Lê Minh Hưng |
339 |
122 |
11 |
39 |
Tổng thanh tra Chính phủ - ông Lê Minh Khái |
304 |
158 |
12 |
40 |
Bộ trưởng Tư pháp Lê Thành Long |
318 |
134 |
22 |
41 |
Bộ trưởng Giáo dục Đào tạo -ông Phùng Xuân Nhạ |
140 |
194 |
137 |
42 |
Bộ trưởng Nội vụ - ông Lê Vĩnh Tân |
157 |
250 |
64 |
43 |
Bộ trưởng Giao thông Vận tải - ông Nguyễn Văn Thể |
142 |
221 |
107 |
44 |
Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch - ông Nguyễn Ngọc Thiện |
148 |
252 |
72 |
45 |
Bộ trưởng Y tế - bà Nguyễn Thị Kim Tiến |
224 |
197 |
53 |
46 |
Chánh án Tòa san Nhân dân Tối cao - ông Nguyễn Hoà Bình |
286 |
171 |
18 |
47 |
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao - ông Lê Minh Trí |
204 |
229 |
41 |
48 |
Tổng kiểm toán nhà nước - ông Hồ Đức Phớc |
245 |
194 |
36 |
Ngọc Quang