Báo hoa mai (Panthera pardus) |
Báo lửa (Catopuma temmincki) |
Bò tót (Bos gaurus Smith) |
Bò xám (Bos sauveli Urbain) |
Bướm phượng cánh kiếm (Pathysa antiphates) |
Bọ lá (Phyllium succiforlium Linnaeus) |
Cheo cheo Napu (Tragulus napu) |
Chó rừng (Canis aureus Linnaeus) |
Cá chép gốc (Procypris merus Lin) |
Cá chình Nhật - Anguilla japonica Temminck et. Schlegel |
Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali) |
Cá mòi không răng (Anodontostoma chacunda) |
Cá mòi mõm tròn (Nematalosa nasus) |
Cá mơn (Scleropages formusus) |
Cá nàng tiên (Dugong Dugon) |
Cá sấu hoa cà - Crocodylus porosus Schneider, 1801 |
Cá sấu Xiêm Crocodylus siamensis Schneider, 1801 |
Cáo Vulpes vulpes |
Cò Á châu (Xenorhynchus asiaticus) |
Công - Pavo muticus imperator Delacour, 1949 |
Cầy rái cá - Cynogale lowei Pocock, 1933 |
Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi) |
Gà lôi lam đuôi trắng. |
Gà so cổ hung - Arborophila davidi Delacour, 1927 |
Lê Phương (TH)