Mã tuyển sinh: NNH | Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo | Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội | Website: http://www.hua.edu.vn/vie/
| Tổng chỉ tiêu năm 2013: ĐH: 6500, CĐ: 800
| Các ngành đào tạo trình độ Đại học | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2013 | Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến). | D520103 | A | | Kỹ thuật Điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá). | D520201 | A | | Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình) | D510210 | A | | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin). | D480201 | A | | Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng) | D620110 | A,B | | Bảo vệ thực vật
| D620112 | A,B | | Công nghệ sinh học (chuyên ngành: Công nghệ sinh học). | D420201 | A,B | | Công nghệ sau thu hoạch
| D540104 | A,B | | Nông nghiệp
| D620101 | A,B | | Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường). | D440301 | A,B | | Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) | D440306 | A,B | | Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y). | D620105 | A,B | | Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản). | D620301 | A,B | | Thú y
| D640101 | A,B | | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
| D140215 | A,B | | Công nghệ thực phẩm
| D540101 | A,B | | Công nghệ rau quả và cảnh quan Gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại | D620113 | A,B | | Kinh tế nông nghiệp
| D620115 | A,D1 | | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). | D340301 | A,D1 | | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị Marketing | D340101 | A,D1 | | Kinh doanh nông nghiệp
| D620114 | A,D1 | | Phát triển nông thôn
| D620116 | A,B | | Quản lý đất đai
| D850103 | A,B | | Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế). | D310101 | A,D1 | | Xã hội học
| D310301 | A,C,D1 | | | Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2013 | Dịch vụ thú y
| C640201 | A,B | | Quản lý đất đai
| C640201 | A,B | | Công nghệ kĩ thuật môi trường
| C510406 | A,B | | Khoa học cây trồng
| C620110 | A,B | | | Các qui định và thông báo: | Vùng tuyển: | Tuyển sinh trong cả nước | | |