Trường tổ chức tuyển sinh trong cả nước, điểm chuẩn xét theo từng ngành học.
Các chỉ tiêu cụ thể như sau:
| Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Khối thi quy ước | Mã Ngành quy ước | Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HCM | VHS | |||
| Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM; Điện thoại : (08) 38992901; Fax: (08)37446812; Website: www.hcmuc.edu.vn; Email: tuyensinh@hcmuc.edu.vn | ||||
| Các ngành đào tạo Đại học hệ chính quy: | 900 | |||
| Khoa học thư viện có 2 chuyên ngành (Thư viện học, Thông tin học và Quản trị thông tin) | C, D1 | D320202 | 60 | |
| Bảo tàng học có 3 chuyên ngành (Bảo tồn bảo tàng, Quản lý di sản văn hóa, Bảo quản hiện vật) | C, D1 | D320305 | 80 | |
| Việt Nam học có 2 chuyên ngành (Hướng dẫn du lịch, Thiết kế và điều hành chương trình du lịch) | C, D1, D3, D4 | D220113 | 250 | |
| Kinh doanh xuất bản phẩm có 2 chuyên ngành (Kinh doanh xuất bản phẩm, Quản trị doanh nghiệp xuất bản) | C, D1 | D320402 | 120 | |
| Ngành Quản lý văn hóa có 6 chuyên ngành: | D220342 | 250 | ||
| - Quản Lý Văn hóa | C | |||
| - Quản lý hoạt động Âm nhạc | N1 | |||
| - Quản lý hoạt động Sân khấu | N2 | |||
| - Mỹ thuật quảng cáo | N3 | |||
| - Đạo diễn sự kiện | N4 | |||
| - Nghệ thuật dẫn chương trình | N5 | |||
| Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam | C, D1 | D220112 | 40 | |
| Văn hóa học có 2 chuyên ngành: | D220340 | 100 | ||
| - Văn hóa học | C, D1 | |||
| - Truyền thông và văn hóa | C, D1 | |||
| Các ngành đào tạo bậc Cao đẳng hệ chính quy: | 430 | |||
| Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện học) | C, D1 | C320202 | 50 | |
| Bảo tàng học (chuyên ngành Bảo tồn bảo tàng) | C, D1 | C320305 | 80 | |
| Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D1, D3, D4 | C220113 | 150 | |
| Kinh doanh xuất bản phẩm (chuyên ngành Kinh doanh xuất bản phẩm) | C, D1 | C320402 | 50 | |
| Quản lý văn hóa có 2 chuyên ngành: | C220342 | 100 | ||
| - Quản Lý Văn hóa | C | |||
| - Quản lý hoạt động Âm nhạc | N1 |