Theo đó, năm nay trường mở thêm khối thi A1 cho các ngành Kỹ thuật Mạng máy tính, Công nghệ Phần mềm, Thiết kế Đồ họa, Kỹ thuật Xây dựng Công trình, Điện - Điện tử, Công nghệ Môi trường, Quản trị Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Kế toán, Dược học, Điều dưỡng.
Ở bậc đào tạo Cao đẳng, hầu hết các ngành đều thêm khối A1 trừ Anh Văn.
Trường Đại học Duy Tân là một trường đại học đào tạo đa ngành nghề, đa lĩnh vực. Trường đào tạo theo chương trình của một số đại học tiên tiến ở Hoa Kỳ, điển hình như áp dụng sách giáo trình Tin học của Đại học Carnegie Mellon, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán của Đại học Bang Pennsylvania, Quản Trị của Đại học Bang New York, Du lịch của Đại học Cornell, Kế toán của Đại học Washington, Xây Dựng và Kiến Trúc của Bách Khoa Singapore,...
Thí sinh có thể tham khảo chỉ tiêu các trường khác tại đây.
Chỉ tiêu các ngành đào tạo cụ thể năm 2012 như sau:
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
|
BẬC ĐẠI HỌC Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 2500 |
|||
Ngành Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành: |
|||
1. Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
A, A1, B, D |
|
2. Công nghệ Phần mềm |
102 |
A,A1, B, D |
|
3. Thiết kế Đồ họa |
111 |
A, A1, B, D, V, H |
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình với các chuyên ngành: |
|||
1. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
A, A1, B, V |
|
2. Xây dựng Cầu đường |
106 |
A, A1, B, V |
|
Kiến trúc Công trình với chuyên ngành: |
|||
1. Kiến trúc Công trình |
107 |
V |
|
2. Kiến trúc Nội thất |
108 |
V |
|
Điện - Điện tử với các chuyên ngành: |
|||
1. Điện tự động |
110 |
A, A1, B, D |
|
2. Kỹ thuật Máy tính |
104 |
A, A1, B, D |
|
3. Điện tử-Viễn thông |
109 |
A, A1, B, D |
|
Công nghệ Môi trường với chuyên ngành: |
|||
1. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
301 |
A, A1, B, D |
|
Ngành Quản trị Kinh doanh với các chuyên ngành: |
|||
1. Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
A, A1, B, D |
|
2. Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
A, A1, B, D |
|
3. Hệ thống Thông tin Kinh tế |
410 |
A, A1, B, D |
|
Tài chính - Ngân hàng với các chuyên ngành: |
|||
1. Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
A, A1, B, D |
|
2. Ngân hàng |
404 |
A, A1, B, D |
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành với các chuyên ngành: |
|||
1. Quản trị Du lịch Khách sạn |
407 |
A, A1, B, C, D |
|
2. Quản trị Du lịch Lữ hành |
408 |
A, A1, B, C, D |
|
Ngành Kế toán với các chuyên ngành: |
|||
1. Kế toán - Kiểm toán |
405 |
A, A1, B, D |
|
2. Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
A, A1, B, D |
|
Ngành Ngôn ngữ Anh với các chuyên ngành: |
|||
1. Anh văn Biên - Phiên dịch |
701 |
D |
|
2. Anh văn Du lịch |
702 |
D |
|
Ngành Văn học với các chuyên ngành: |
|||
1. Văn báo chí |
601 |
C, D |
|
Ngành Quan hệ quốc tế với các chuyên ngành: |
|||
1. Quan hệ quốc tế |
608 |
C, D |
|
Ngành Việt nam Học với các chuyên ngành: |
|||
1. Văn hóa Du lịch |
605 |
C, D |
|
Ngành Dược học với các chuyên ngành: |
|||
1. Dược học |
303 |
A, A1, B |
|
Ngành Điều dưỡng với các chuyên ngành: |
|||
1. Điều dưỡng đa khoa |
302 |
A, A1, B |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN |
|||
1. Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
102 (CMU) |
A, A1, B, D |
|
2. Hệ thống thông tin Kinh tế chuẩn CMU |
410 (CMU) |
A, A1, B, D |
|
3. Kỹ thuật mạng |
101 (CMU) |
A, A1, B, D |
|
4. Cao đẳng Công nghệ thông tin chuẩn CMU |
C67 (CMU) |
A, A1, B, D |
|
5. Quản trị kinh doanh chuẩn PSU |
400 (PSU) |
A, A1, B, D |
|
6. Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU |
404 (PSU) |
A, A1, B, D |
|
7. Kế toán ( & Kiểm toán) |
405 (PSU) |
A, A1, B, D |
|
8. Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407 (PSU) |
A, A1, B, D |
|
9. Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU |
C66 (PSU) |
A, A1, B, D |
|
10. Cao đẳng Du lịch |
C68 (PSU) |
A, A1, B,C, D |
|
11. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105 (CSU) |
A, A1 |
|
12. Kiến trúc chuẩn CSU |
107 (CSU) |
V |
|
13. Cao đẳng Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU |
C70 (PSU) |
A, A1, B, D |
|
BẬC CAO ĐẲNG Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 1200 |
||
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng Đồng Mỹ. Liên thông lên Đại học |
||
1. Xây dựng |
C65 |
A, A1, V |
2. Kế toán |
C66 |
A, A1, B, D |
3. Công nghệ Thông tin |
C67 |
A, A1, B, D |
4. Du lịch |
C68 |
A, A1, B, C, D |
5. Điện tử Viễn thông |
C69 |
A, A1, B, D |
6. Tài chính Ngân hàng |
C70 |
A, A1, B, C, D |
7. Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C71 |
A, A1, B, D, V, H |
8. Điều dưỡng |
C72 |
A, A1, B |
9. Anh văn |
C73 |
D |
10. Môi trường |
C74 |
A, A1, B, D |
Có thể bạn quan tâm |
|