Tiến sỹ Phạm Văn Hồng - Hiệu trưởng Nhà trường chụp ảnh lưu niệm cùng các Cử nhân tốt nghiệp năm học 2011 |
Website: http://www.caodangvtc.edu.vn; Email: tuyensinh@caodangvtc.edu.vn
CAO ĐẲNG (Chỉ tiêu : 1020) |
MÃ TRƯỜNG |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2010 |
ĐỐI TƯỢNG |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Kỹ thuật máy tính và quản trị mạng) |
CVT |
C480201 |
A, A1 |
10; 10 |
- Tuyển sinh trong cả nước |
D1,2,3,4,5,6 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Điện tử Y tế) |
CVT |
C510302 |
A, A1 D1,2,3,4,5,6 |
10; 10 |
|
- Trường tổ chức thi tuyển và xét tuyển |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(chuyên ngành Điện tự động công nghiệp) |
CVT |
C510303 |
A, A1 |
10; 10 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
|||||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Nghiệp vụ ngoại thương |
CVT |
C340101 |
A, A1 |
10; 10 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
|||||
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
CVT |
C340301 |
A, A1 |
10; 10 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
|||||
Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) |
CVT |
C340201 |
A, A1 |
10; 10 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
|||||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
CVT |
C220113 |
C, |
11; 10 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
|||||
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP |
MÃ TRƯỜNG |
MÃ NGÀNH |
ĐỐI TƯỢNG |
||
(Chỉ tiêu 820) |
|||||
Công nghệ thông tin : gồm chuyên ngành Tin học quản lý và văn phòng, Kỹ thuật máy tính và mạng, Thiết kế mỹ thuật bằng máy tính. |
CT05 |
1 |
- Tuyển sinh trong cả nước. |
||
- Trường tổ chức xét tuyển |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
CT05 |
2 |
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, THBT; xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ lớp 12. |
||
Điện công nghiệp và dân dụng |
CT05 |
3 |
|||
Hạch toán Kế toán |
CT05 |
4 |
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp TCCN khác ngành, xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp của thí sinh. |
||
LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP LÊN CAO ĐẲNG (Chỉ tiêu 600) |
ĐỊA ĐIỂM HỌC: |
ĐỐI TƯỢNG |
|||
Trường Cao đẳng công nghệ Viettronics |
|||||
Công nghệ thông tin |
Trường Cao đẳng công nghệ Viettronics cấp bằng |
Thí sinh đã tốt nghiệp TCCN theo quy định của Bộ GD&ĐT |
|||
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
|||||
Kế toán |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|||||
SƠ CẤP NGHỀ - TRUNG CẤP NGHỀ - CAO ĐẲNG NGHỀ |
ĐỐI TƯỢNG |
||||
Trình độ Cao đẳng nghề: Điện công nghiệp, Quản trị mạng máy tính, Kế toán doanh nghiệp. |
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
||||
- Điều kiện xét tuyển: Căn cứ hai môn Toán và Vật lý trong học bạ lớp 12. |
|||||
Trình độ Trung cấp nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Điện tử công nghiệp, Quản trị mạng máy tính, Lập trình máy tính, Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính, Kế toán doanh nghiệp. |
- Hệ 2 năm: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điều kiện xét tuyển: Căn cứ hai môn Toán và Vật lý trong học bạ lớp 12. |
||||
- Hệ 3 năm: Học sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương, Học sinh đang học chương trình THPT được xét chuyển điểm các môn tương ứng trong chương trình TCN (không phải học lại những môn đã đạt yêu cầu ở từng cấp lớp) |
|||||
Trình độ Sơ cấp nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Điện tử công nghiệp, Quản trị mạng máy tính, Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính, Tin học văn phòng, Kế toán doanh nghiệp, Khởi nghiệp kinh doanh, Lắp đặt điện cho các cơ sở sản xuất nhỏ. |
- Học sinh tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương |
||||
- Điều kiện xét tuyển: Căn cứ hai môn Toán và Vật lý trong học bạ lớp cuối cấp |