Dưới đây bảng xếp hạng các trường Đại học trên thế giới năm 2014 của Tạp chí “Time Higher Education World ”.
Tạp chí “Time Higher Education World“ đã lấy kết quả từ cuộc khảo sát lấy ý kiến của các các học viên và các chuyên gia giáo dục trên thế giới.
Đây là bảng xếp hạng được đánh giá trên mức độ nổi tiếng của thương hiệu và chất lượng đào tạo của các trường Đại học trên thế giới.
Trong danh sách 50 trường Đại học uy tín trên thế giới thì có đến 8 trường đến từ các quốc gia Châu Á: 3 trường Đại học của Trung Quốc, 3 trường Đại học của Nhật Bản, 1 trường của Hàn Quốc, 1 trường của Singapore.
Qua đây chúng ta có thể nhận thấy giáo dục Châu Á đang dần phát triển và khẳng định được chất lượng và mức độ uy tín trên thế giới. Và du học tại các trường Đại học ở Chấu Á đang là sự lựa chọn của nhiều bạn học sinh trên thế giới.
STT |
TÊN TRƯỜNG |
QUỐC GIA |
1 |
Harvard University |
United State |
2 |
Massachusetts Institute of Technology (MIT) |
United State |
3 |
Stanford University |
United State |
4 |
University of Cambridge |
United Kingdom |
5 |
University of Oxford |
United Kingdom |
6 |
University of California, Berkeley |
United State |
7 |
Princeton University |
United State |
8 |
Yale Universtity |
United State |
9 |
California Institute of Technology (Caltech) |
United State |
10 |
University of California, Los Angeles (UCLA) |
United State |
11 |
The University of Tokyo |
Japan |
12 |
Columbia University |
United State |
13 |
Imperial College London |
United Kingdom |
14 |
University of Chicago |
United State |
15 |
University of Michigan |
United State |
16 |
RTH Zurich - SWISS Federal Institute of Technology |
Switzerland |
17 |
Cornell University |
United State |
18 |
Johns Hopkins University |
United State |
19 |
Kyoto University |
Japan |
20 |
University of Toronto |
Canada |
21 |
National University of Singapore (NUS) |
Singapore |
22 |
University of Pennsylvania |
United State |
23 |
University of IIIois at Urbana Champaign |
United State |
24 |
London School of Economics and Political Science |
United Kingdom |
25 |
University College London (UCL) |
United Kingdom |
26 |
Seoul National University |
Republic of Korea |
27 |
New York of University |
United State |
28 |
University of Wisconsin - Madison |
United State |
29 |
Carnegie Mellon University |
United State |
30 |
Duke University |
United State |
31 |
University of Washington |
United State |
32 |
University of California, San Francisco |
United State |
33 |
University of Bristish Columbia |
Canada |
34 |
McGill University |
Canada |
35 |
University of Texas at Austin |
United State |
36 |
Tsinghua University |
China |
37 |
Northwestern University |
United State |
38 |
Georgia Institute off Technology |
United State |
39 |
Pennsylvania State University |
United State |
40 |
University off California at San Diego |
United State |
41 |
Peking University |
China |
42 |
Delft University of Technology |
Netherland |
43 |
The University of Hongkong |
China |
44 |
King ‘s College London |
United Kingdom |
45 |
University of Melbourne |
Australia |
46 |
University of Edinburgh |
United Kingdom |
47 |
Luwig- Maxmilians-Universitat Munchen |
Germany |
48 |
Purdue University |
United State |
49 |
Ecole Polytechnique Federale de Lausanne |
Switzerland |
50 |
Osaka University |
Japan |