Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu tập trung phát triển nội lực, tăng cường hợp tác quốc tế, nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội. |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Khối thi |
|||
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
|||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN): -Kỹ thuật điện -Kỹ thuật điện tử -Điều khiển và tự động hoá |
D510301.1 D510301.5 D510301.6 |
C510301.1 C510301.5 C510301.6 |
100 |
90 |
A, A1 |
|
Công nghệ thông tin, 3 CN: -Kỹ thuật máy tính -Công nghệ phần mềm -Hệ thống thông tin |
D480201.1 D480201.2 D480201.3 |
C480201.1 C480201.2 C480201.3 |
100 |
90 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN: -Xây dựng dân dụng và CN -Xây dựng công trình biển (cảng biển) |
D510102.1 D510102.2 |
C510102.1 C510102.2 |
100 |
90 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN: -Hoá dầu -Công nghệ môi trường |
D510401.1 D510401.2 |
C510401.1 C510401.2 |
220 |
200 |
A, B |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101.0 |
C540101.0 |
70 |
70 |
A, B |
|
Kế toán, 2 CN: -Kế toán kiểm toán -Kế toán tài chính |
D340301.1 D340301.2 |
C340301.1 C340301.2 |
240 |
220 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh,5 CN P Quản trị doanh nghiệp P Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn P Quản trị tài chính P Quản trị ngoại thương P Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
D340101.1 D340101.2 D340101.3 D340101.5 D340101.6 |
C340101.1 C340101.2 C340101.3 C340101.5 C340101.6 |
230 |
220 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Đông Phương học CN Ngôn ngữ Nhật (ĐH) Tiếng Nhật (CĐ) |
D220213.2 |
C220213.0 |
70 |
60 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Ngôn ngữ AnhCN Tiếng Anh thương mại (ĐH) Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ) |
D220201.1 |
C220201.1 |
70 |
60 |
A1, D1 |
|
Tổng |
1.200 |
1.100 |
Thông tin chi tiết xin liên hệ: