Chỉ tiêu cụ thể các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT | Mã trường | Mã khoa | Khối thi | Chỉ tiêu |
Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 38386214 Website: www.humg.edu.vn | ||||
Các nhóm ngành đào tạo đại học: | MDA | 3500 | ||
Nhóm ngành khoa Dầu khí : - Ngành Kỹ thuật Dầu khí (D520604) Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí; - Ngành Kỹ thuật Địa vật lý (D520502) Chuyên ngành: Địa vật lý; - Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (D510401) Chuyên ngành: Lọc - Hoá dầu. | 101 | A | 440 | |
Nhóm ngành khoa Địa chất: - Ngành Kỹ thuật địa chất (D520501) Gồm các chuyên ngành: Địa chất; Địa chất công trình - Địa kỹ thuật; Địa chất thuỷ văn - Địa chất công trình; Nguyên liệu khoáng. | 102 | A | 440 | |
Nhóm ngành khoa Trắc địa: - Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (D520503) Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Bản đồ; Trắc địa mỏ - Công trình; Địa chính; Hệ thống thông tin địa lý - GIS. | 103 | A | 400 | |
Nhóm ngành khoa Mỏ: - Ngành Kỹ thuật mỏ (D520601) Chuyên ngành: Khai thác mỏ; - Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng (D520607) Chuyên ngành: Tuyển khoáng. | 104 | A | 400 | |
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin: - Ngành Công nghệ thông tin (D480201) Gồm các chuyên ngành: Tin học trắc địa; Tin học mỏ; Tin học địa chất; Tin học kinh tế; Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính. | 105 | A | 350 | |
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện: - Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (D520216) Chuyên ngành Tự động hoá; - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (D520201) Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Cơ điện mỏ; Điện - Điện tử; Hệ thống điện; - Ngành Kỹ thuật cơ khí (D520103) Chuyên ngành: Máy và thiết bị mỏ. | 106 | A | 400 | |
Nhóm ngành khoa Xây dựng: - Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (D580201) Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng hạ tầng cơ sở. | 107 | A | 300 | |
Nhóm ngành khoa Môi trường: - Ngành Kỹ thuật môi trường (D520320) Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ Môi trường; Kỹ thuật môi trường. | 108 | A | 120 | |
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh: - Ngành Quản trị kinh doanh (D340101) Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh mỏ; Quản trị kinh doanh dầu khí; - Ngành Kế toán (D340301) Chuyên ngành: Kế toán. | 401 | A | 450 | |
Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo: - Ngành Kỹ thuật Dầu khí (D520604) Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí; - Ngành Kỹ thuật Địa vật lý (D520502) Chuyên ngành: Địa vật lý; - Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (D510401) Chuyên ngành Lọc - Hoá dầu; - Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (D520216) Chuyên ngành Tự động hoá; - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (D520201) Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử. | 101 | A | 200 | |
Các nhóm ngành đào tạo cao đẳng: | MDA | 1000 | ||
Nhóm ngành khoa Địa chất: - Ngành Công nghệ kỹ thuật địa chất (C510901) Chuyên ngành: Địa chất. | C65 | A | 170 | |
Nhóm ngành khoa Trắc địa: - Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa (C510902) Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Địa chính. | C66 | A | 170 | |
Nhóm ngành khoa Mỏ: - Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ (C511001) Chuyên ngành: Khai thác mỏ. | C67 | A | 170 | |
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh: - Ngành Kế toán (C340301) Chuyên ngành: Kế toán. | C68 | A | 150 | |
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện: - Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (C510303) Chuyên ngành Tự động hoá; - Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (C510301) Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử; - Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (C510201) Chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ. | C69 | A | 140 | |
Nhóm ngành khoa Xây dựng: - Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (C510102) Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm. | C70 | A | 100 | |
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin: - Ngành Công nghệ thông tin (C480201) Chuyên ngành: Công nghệ thông tin | C71 | A | 100 |