Ngày 13/2, Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) cho biết, từ năm 2019, trường chính thức tuyển sinh và đào tạo ngành Dược trình độ đại học theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với 100 chỉ tiêu ở năm đầu tiên.
Đại học Đông Á tuyển sinh và đào tạo ngành Dược từ năm 2019. |
Phó Giáo sư Nguyễn Minh Chính – Trưởng khoa Dược (Đại học Đông Á) cho hay, chương trình đào tạo ngành Dược của nhà trường được thiết kế theo hướng thực hành với thời lượng thực hành nghề nghiệp chiếm 65% toàn khóa học.
Bên cạnh 20 phòng thực hành, phòng thí nghiệm, nhà thuốc thực hành GPP tại trường, vườn cây thuốc... theo quy chuẩn, khoa Dược cũng đã liên kết hợp tác với các cơ sở y tế và hệ thống các nhà thuốc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng làm cơ sở thực tế, thực hành nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp cho 100% sinh viên Dược.
Bộ Giáo dục phản hồi ý kiến của Bộ Y tế về văn bằng |
Đồng thời, trường đã công bố phương thức và tổ hợp môn xét tuyển cho 21 ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2019 gồm:
Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật Kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử;
Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Nhân lực, Ngôn ngữ Anh, Tài chính ngân hàng, Quản trị Văn phòng, Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Tâm lý học, Dinh dưỡng và Dược.
Theo đó, Đại học Đông Á duy trì 2 phương thức xét tuyển gồm: xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm ưu tiên khu vực, điểm thi);
Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông đối với thí sinh đạt từ 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.
Riêng khối ngành Sư phạm gồm: ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học, xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia theo quy định Bộ Giáo dục;
Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông đối với thí sinh đạt từ 8.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.
Đồng thời, thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học đăng ký thi năng khiếu một trong 3 nội dung: hát, múa, kể chuyện/đọc diễn cảm trước 30/6/2019.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đến trước ngày 6/7/2019, đợt 2 đến trước ngày 25/7/2019. Thời gian nhập trường đợt 1: từ 15–20/7/2019, đợt 2: 29–30/7/2019, đợt 3: 5–10/8/2019.
NGÀNH ĐÀO TẠO |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
|
Dược |
7720201 |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh D90 - Toán, KHTN, Anh |
|
Giáo dục mầm non |
7140201 |
MN1, MN2, MN3, MN4 MN1 - Toán, Văn, Năng khiếu MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu |
|
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A00, D01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, A16 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
||
Điều dưỡng Điều dưỡng đa khoa Điều dưỡng sản phụ khoa Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
2030101 |
B00, A02, B03, A16 B00 - Toán, Hóa, Sinh A02 - Toán, Lý, Sinh B03 - Toán, Sinh, Văn A16 - Toán, Văn, KHTN |
|
Dinh dưỡng |
7720401 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
C00, D01, A16, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, A16, C15 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
|
Quản trị kinh doanh Quản trị marketing Quản trị truyền thông tích hợp |
7340101 |
||
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
||
Kế toán Kiểm toán |
7340301 |
||
Tài chính ngân hàng Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
||
Quản trị nhân lực |
7340404 |
||
Quản trị văn phòng Lưu trữ học & QTVP Văn thư lưu trữ |
7340406 |
C00, D01, D14, C15 C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C15 - Toán, Văn, KHXH |
|
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Tiếng Anh Du lịch Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01, D01, A16, C15 A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & công nghiệp Xây dựng cầu đường |
7510103 |
A00, A01, B00, A16 A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN |
|
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm Thiết kế đồ họa An ninh mạng |
7480201 |
||
Công nghệ thực phẩm Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540101 |
A00, B00, D07, D08 A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh D08 - Toán, Sinh, Anh |