Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Tp.HCM cụ thể cho nguyện vọng 1 như sau:
Ngành |
Khối |
Điểm |
SP Toán học |
A |
24,5 |
SP Hóa học |
B |
24 |
SP Vật lý |
A |
22 |
SP Ngữ văn |
C |
19 |
SP Sinh học |
B |
20 |
SP Địa lý |
A C |
16 18 |
SP Lịch sử |
C |
17,5 |
SP Tin học |
A |
16 |
Ngôn ngữ Nga - Anh |
D1, D2 |
21 |
SP Tiếng Pháp |
D1, D3 |
20 |
SP Tiếng Trung |
D4 |
20 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
28,5 |
Giáo dục chính trị |
C, D1 |
15 |
Giáo dục quốc phòng an ninh |
A, C |
15 |
Công nghệ thông tin |
A |
16 |
Vật lý học |
A |
16 |
Tâm lý học |
C, D1 |
18,5 |
Hóa học |
A, B |
21 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
Giáo dục tiểu học |
A, D1 |
19 |
Giáo dục mầm non |
M |
19 |
Giáo dục đặc biệt |
C, D1 |
15 |
Giáo dục thể chất |
T |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
29 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
Ngôn ngữ Trung |
D1, D4 |
21 |
Ngôn ngữ Nhật |
D, D1 |
26 |
Chỉ tiêu bổ sung cụ thể: Sư phạm Tin học 50, Công nghệ thông tin 50, Vật lý 50, Văn học 80, Giáo dục quốc phòng 90, Giáo dục chính trị 70, Ngôn ngữ Nga - Anh 60, Ngôn ngữ Trung Quốc 40.
Ảnh mang tính chất minh họa. |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM công bố điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Khối thi |
Trình độ ĐH |
Trình độ CĐ |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
D1 |
13,5 |
10 |
V |
13 |
10 |
H |
13 |
10 |
Hệ ĐH xét tuyển 2.500 chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển cụ thể như sau:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1 |
13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1 |
13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: - Hệ thống thông tin - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính - KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A;A1 |
13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1 |
13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1 |
13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;H |
13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;H |
13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: - QT ngoại thương - QT doanh nghiệp - QT marketing - QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
18 |
Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính - Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
19 |
Tài chính-Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Tài chính thuế |
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
20 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
D220201 |
D1 |
13,5 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội cho biết, điểm chuẩn năm nay của trường vào các ngành khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư). Cụ thể, Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh: khối A 23 điểm, khối A1 22 điểm, Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin: khối A 24,5 điểm, khối A1 23,5 điểm, Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường): khối A 22,5 điểm, Vật liệu-Dệt may-Sư phạm kỹ thuật): khối A 21,5 điểm, khối A1 20,5 điểm, Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân): khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm
Khối ngành Kinh tế-Quản lý (KT6): Khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm và khối D1 20 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2, Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ): 28,5 điểm, Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 28 điểm.
Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ: Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô): khối A 20,5 điểm, khối A1 20 điểm, Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT): khối A 21 điểm, khối A1 20 điểm, Công nghệ Hóa học-Thực phẩm: khối A 21 điểm
Điểm chuẩn trên áp dụng chung cho cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung theo nhóm ngành đã đăng ký. Riêng đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung vào các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE (QT1-QT9), điểm chuẩn là 18 cho cả 3 khối A, A1 và D1.
Trường Đại học Nguyễn Trãi xét tuyển 1200 chỉ tiêu NV2 đại học, cao đẳng các ngành: Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán… thời gian từ 10/08/2013 đến ngày 10/9/2013.
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển (Đã tính điểm ưu tiên) |
Hệ đại học chính quy - 1000 chỉ tiêu |
|||
Kiến trúc |
D52580102 |
V, H |
Khối V: 13 điểm (Toán x1.5, Vẽ x2) Khối H: 14 điểm (2 môn vẽ x2) |
Thiết kế đồ họa |
D52210403 |
A: 15,5 |
|
Thiết kế nội thất |
D52210405 |
A: 15,5 |
|
Tài chính Ngân hàng |
D52340201 |
A,A1,D |
A: 15,5; D1: 16 |
Quản trị kinh doanh |
D52340101 |
A: 15,5: D1: 16 |
|
Kế toán |
D52340301 |
A: 15,5: D1: 16 |
|
Hệ cao đẳng chính quy - 200 chỉ tiêu |
|||
Thiết kế đồ họa |
C51210403 |
V, H |
Khối V: 10 điểm (Toán x1.5, Vẽ x2) Khối H: 12 điểm ( 2 môn vẽ x2) |
Thiết kế nội thất |
C51210405 |
||
Tài chính Ngân hàng |
C51340201 |
A, A1, D |
Khối A, A1: 10 điểm |
Quản trị kinh doanh |
C51340101 |
Khối D1: 10,5 điểm |
|
Kế toán |
C5130301 |
Trường ĐH Y Thái Bình vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành như sau:
Hệ chính quy
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
25,5 |
Y học cổ truyền |
23,0 |
Y học dự phòng |
22,5 |
Y tế công cộng |
15,0 |
Điều dưỡng |
22,5 |
Dược học |
24,5 |
Đối với hệ liên thông có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng:
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
16,5 |
Y học cổ truyền |
15,5 |
Dược học |
15,0 |
Đối với hệ liên thông có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên:
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
15,5 |
Y học cổ truyền |
17,5 |
Dược học |
13,5 |