Ngành tài chính ngân hàng cao nhất: 1/10,5 (225 CT/2.363 HS). Các ngành còn lại như sau:
Kinh tế (kinh tế học, kinh tế và quản lý công) 1/5,6 (200/1.112);
Kinh tế đối ngoại 1/6 (225/1.375);
Quản trị kinh doanh 1/9,4 (225/2.105);
Kinh doanh quốc tế 1/7,3 (100/727);
Kế toán và kiểm toán 1/5,4 (225/1.223);
Hệ thống thông tin quản lý 1/2 (100/211);
Luật dân sự 1/7 (100/713);
Luật kinh tế và luật quốc tế (luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế, luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán) 1/7,4 (300/2.217).
Tỷ lệ chọi Đại học Kinh tế - Luật ĐHQG Tp.HCM năm 2011:
Trường/ngành |
Khối thi |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT (QSK) |
1.660 |
|||
- Kinh tế học |
A,D1 |
515 |
100 |
5,15 |
- Kinh tế đối ngoại |
A,D1 |
1433 |
240 |
5,9 |
- Kinh tế và quản lí công |
A,D1 |
528 |
100 |
5,28 |
- Tài chính - ngân hàng |
A,D1 |
1082 |
240 |
4,5 |
- Kế toán - kiểm toán |
A,D1 |
1474 |
240 |
6,14 |
- Hệ thống tin quản lí |
A |
155 |
100 |
1,55 |
- Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
1329 |
240 |
5,5 |
- Luật kinh doanh |
A,D1 |
783 |
100 |
7,83 |
- Luật thương mại quốc tế |
A,D1 |
733 |
100 |
7,33 |
- Luật dân sự |
A,D1 |
353 |
100 |
3,53 |
- Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán |
A,D1 |
705 |
100 |
7,05 |
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
ĐIỂM NÓNG |
|