Kinh doanh thương mại 30,3;
Công nghệ thực phẩm 26,3;
Quản trị dịch vụ và lữ hành 26;
Quản lý tài nguyên và môi trường 24,8;
Giáo dục tiểu học 21,7;
Quản lý đất đai 19,7;
Công nghệ chế biến thủy sản 19,4;
Marketing 19; tài chính ngân hàng 14,8;
Luật 13,9;
Kỹ thuật điện, điện tử 13,6;
Bảo vệ thực vật 13,3…
Các ngành tỷ lệ chọi thấp:
Lâm sinh 0,1;
Công nghệ thông tin 0,3;
Sư phạm (SP)
Tiếng Pháp 0,7;
Kỹ thuật máy tính 1,3;
Hệ thống thông tin, khoa học máy tính 1,4; ngôn ngữ Pháp 1,5…
Ngành/chuyên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ |
Tỷ lệ chọi |
Sư phạm Toán học |
A |
60 |
577 |
10 |
Sư phạm Toán - Tin học |
A |
60 |
419 |
7 |
Toán ứng dụng |
A |
60 |
180 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
A |
60 |
194 |
3 |
Sư phạm Vật lý - Tin học |
A |
60 |
210 |
4 |
Sư phạm Vật lý - Công nghệ |
A |
60 |
164 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
A,D1 |
60 |
1,305 |
22 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
A |
80 |
976 |
12 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) |
A |
60 |
193 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) |
A |
60 |
308 |
5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD công trình thủy) |
A |
80 |
382 |
5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) |
A |
100 |
1,796 |
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD cầu đường) |
A |
80 |
921 |
12 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
80 |
873 |
11 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
60 |
658 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
60 |
99 |
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
A |
90 |
1,411 |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A |
80 |
517 |
6 |
Quản lý công nghiệp |
A |
80 |
737 |
9 |
Hệ thống thông tin |
A |
60 |
254 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
A |
80 |
918 |
11 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
80 |
990 |
12 |
Khoa học máy tính |
A |
60 |
131 |
2 |
Tin học ứng dụng |
A |
60 |
528 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
80 |
1,844 |
23 |
Chế biến thủy sản |
A |
80 |
1,154 |
14 |
Sư phạm Hóa học |
A,B |
60 |
538 |
9 |
Hóa học |
A,B |
60 |
995 |
17 |
Hóa học ( Hóa dược) |
A,B |
60 |
1,052 |
18 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
80 |
264 |
3 |
Sư phạm Sinh học |
B |
60 |
485 |
8 |
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
60 |
253 |
4 |
Sinh học |
B |
60 |
323 |
5 |
Sinh học ( Vi sinh vật học) |
B |
50 |
398 |
8 |
Công nghệ sinh học |
A,B |
90 |
1,669 |
19 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
100 |
323 |
3 |
Thú y (T hú y; Dược thú y) |
B |
100 |
938 |
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
80 |
1,386 |
17 |
Bệnh học thủy sản |
B |
50 |
284 |
6 |
Nuôi và bảo tồn sinh vật biển |
B |
50 |
159 |
3 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) |
B |
150 |
613 |
4 |
Nông học |
B |
80 |
1,005 |
13 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
60 |
283 |
5 |
Bảo vệ thực vật |
B |
80 |
1,204 |
15 |
Khoa học môi trường |
A,B |
50 |
1,320 |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A, B |
50 |
1,851 |
37 |
Khoa học đất |
B |
80 |
390 |
5 |
Kinh tế |
A,D1 |
80 |
950 |
12 |
Kế toán |
A,D1 |
120 |
3,172 |
26 |
Kế toán - Kiểm toán |
A,D1 |
80 |
957 |
12 |
Tài chính (Tài chính-Ngân hàng; Tài chính doanh |
A,D1 |
200 |
4,793 |
24 |
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
80 |
3,061 |
38 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,D1 |
60 |
836 |
14 |
Marketing |
A,D1 |
60 |
518 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
A,D1 |
60 |
218 |
4 |
Kinh tế nông nghiệp |
A,D1 |
100 |
1,743 |
17 |
Kinh tế thủy sản |
A,D1 |
80 |
1,241 |
16 |
Kinh tế tài nguyên - môi trường |
A,D1 |
80 |
1,058 |
13 |
Kinh doanh quốc tế |
A,D1 |
140 |
455 |
3 |
Phát triển nông thôn |
A,B |
60 |
774 |
13 |
Quản lý đất đai |
A |
80 |
1,301 |
16 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A, B |
60 |
257 |
4 |
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
A,C |
300 |
4,021 |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
60 |
498 |
8 |
Văn học |
C |
80 |
630 |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
60 |
344 |
6 |
Sư phạm Địa lý |
C |
60 |
314 |
5 |
Giáo dục công dân |
C |
80 |
368 |
5 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
C,D1 |
80 |
925 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
80 |
541 |
7 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1,3 |
35 |
29 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
120 |
688 |
6 |
Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh |
D1 |
80 |
431 |
5 |
Thông tin học |
D1 |
60 |
203 |
3 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
35 |
55 |
2 |
Giáo dục thể chất |
T |
80 |
638 |
8 |
Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
60 |
221 |
4 |
Kế toán |
A,D1 |
60 |
294 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,D1 |
100 |
808 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
A,D1 |
60 |
202 |
3 |
Luật |
A,C |
160 |
972 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
60 |
86 |
1 |
http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Hom-thu-bay-to-y-kien-to-giac-tieu-cuc-trong-giao-duc/161144.gd
ĐIỂM NÓNG |
|