Ngành Đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Đại học |
300 |
||
- Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, B D1,2,3,4 |
|
- Kế toán |
D340301 |
||
- Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
||
- Công nghệ Thông tin |
D480103 |
||
- Vật lý học |
D440102 |
||
- Vật lý Kỹ thuật |
D520401 |
||
- Khoa học vật liệu |
D430122 |
||
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
200 |
||
- Kế toán |
C340301 |
A, A1, B, D1,2,3,4 |
|
- Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
||
- Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
||
- Công nghệ Thông tin |
C480103 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
I. Các ngành đào tạo bậc đại học: |
6.600 |
|||
1 |
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến). |
D520103 |
A |
|
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá). |
D520201 |
A |
|
3 |
Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình). |
D510210 |
A |
|
4 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thong tin). |
D480201 |
A |
|
5 |
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng). |
D620110 |
A, B |
|
6 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A, B |
|
7 |
Nông nghiệp |
D620101 |
A, B |
|
8 |
Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại) |
D620113 |
A, B |
|
9 |
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật). |
D420201 |
A, B |
|
10 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
|
11 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
|
12 |
Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường). |
D440301 |
A, B |
|
13 |
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) |
D440306 |
A, B |
|
14 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
A, B |
|
15 |
Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y). |
D620105 |
A, B |
|
16 |
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản). |
D620301 |
A, B |
|
17 |
Thú y |
D640101 |
A, B |
|
18 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A, B |
|
19 |
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế). |
D310101 |
A, D1 |
|
20 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, D1 |
|
21 |
Phát triển nông thôn. |
D620116 |
A, B |
|
22 |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). |
D340301 |
A, D1 |
|
23 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing). |
D340101 |
A, D1 |
|
24 |
Kinh doanh nông nghiệp. |
D620114 |
A, D1 |
|
25 |
Xã hội học. |
D310301 |
A, C, D1 |
|
II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: |
1.100 |
|||
1 |
Dịch vụ thú y. |
C640201 |
A, B |
|
2 |
Quản lí đất đai. |
C850103 |
A, B |
|
3 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường. |
C510406 |
A, B |
|
4 |
Khoa học cây trồng. |
C620110 |
A, B |
Ngành đào tạo Đại học Hệ dân sự |
Mã |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành: An toàn thông tin |
106 |
A |
350 |
*Học tại Hà Nội |
250 |
||
*Học tại Tp. Hồ Chí Minh |
100 |
Điểm nóng |
|