Đại học Đông Á được tuyển sinh và đào tạo ngành Dược từ năm 2019

14/02/2019 06:29
An Nguyên
(GDVN) - Chương trình đào tạo ngành Dược của nhà trường được thiết kế theo hướng thực hành với thời lượng thực hành nghề nghiệp chiếm 65% toàn khóa học.

Ngày 13/2, Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) cho biết, từ năm 2019, trường chính thức tuyển sinh và đào tạo ngành Dược trình độ đại học theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với 100 chỉ tiêu ở năm đầu tiên.

Đại học Đông Á tuyển sinh và đào tạo ngành Dược từ năm 2019.
Đại học Đông Á tuyển sinh và đào tạo ngành Dược từ năm 2019.

Phó Giáo sư Nguyễn Minh Chính – Trưởng khoa Dược (Đại học Đông Á) cho hay, chương trình đào tạo ngành Dược của nhà trường được thiết kế theo hướng thực hành với thời lượng thực hành nghề nghiệp chiếm 65% toàn khóa học.

Bên cạnh 20 phòng thực hành, phòng thí nghiệm, nhà thuốc thực hành GPP  tại trường, vườn cây thuốc... theo quy chuẩn, khoa Dược cũng đã liên kết hợp tác với các cơ sở y tế và hệ thống các nhà thuốc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng làm cơ sở thực tế, thực hành nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp cho 100% sinh viên Dược.

Bộ Giáo dục phản hồi ý kiến của Bộ Y tế về văn bằng

Đồng thời, trường đã công bố phương thức và tổ hợp môn xét tuyển cho 21 ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2019 gồm:

Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật Kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử;

Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Nhân lực, Ngôn ngữ Anh, Tài chính ngân hàng, Quản trị Văn phòng, Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học, Tâm lý học, Dinh dưỡng và Dược.

Theo đó, Đại học Đông Á duy trì 2 phương thức xét tuyển gồm: xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia (gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi + điểm ưu tiên khu vực, điểm thi);

Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông đối với thí sinh đạt từ 6.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.

Riêng khối ngành Sư phạm gồm: ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học, xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia theo quy định Bộ Giáo dục;

Xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông đối với thí sinh đạt từ 8.0 điểm trung bình chung năm lớp 12.

Đồng thời, thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học đăng ký thi năng khiếu một trong 3 nội dung: hát, múa, kể chuyện/đọc diễn cảm trước 30/6/2019.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đến trước ngày 6/7/2019, đợt 2 đến trước ngày 25/7/2019. Thời gian nhập trường đợt 1: từ 15–20/7/2019, đợt 2: 29–30/7/2019, đợt 3: 5–10/8/2019.

NGÀNH ĐÀO TẠO

ngành

Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

(Chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Dược

7720201

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

D90 - Toán, KHTN, Anh

Giáo dục mầm non

7140201

MN1, MN2, MN3, MN4

MN1 - Toán, Văn, Năng khiếu

MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu

MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu

MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu

Giáo dục tiểu học

7140202

A00, D01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

A00, A01, B00, A16

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A16 - Toán, Văn, KHTN

Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

7510303

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

Điều dưỡng

Điều dưỡng đa khoa

Điều dưỡng sản phụ khoa

Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi

2030101

B00, A02, B03, A16

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A02 - Toán, Lý, Sinh

B03 - Toán, Sinh, Văn

A16 - Toán, Văn, KHTN

Dinh dưỡng

7720401

Tâm lý học

7310401

C00, D01, A16, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, A16, C15

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Quản trị kinh doanh

Quản trị marketing

Quản trị truyền thông tích hợp

7340101

Quản trị Khách sạn

7810201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Kế toán

Kiểm toán

7340301

Tài chính ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201

Quản trị nhân lực

7340404

Quản trị văn phòng

Lưu trữ học & QTVP

Văn thư lưu trữ

7340406

C00, D01, D14, C15

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

C15 - Toán, Văn, KHXH

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh

Tiếng Anh Du lịch

Tiếng Anh thương mại

7220201

A01, D01, A16, C15

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

A16 - Toán, Văn, KHTN

C15 - Toán, Văn, KHXH

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Xây dựng cầu đường

7510103

A00, A01, B00, A16

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

A16 - Toán, Văn, KHTN

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

Thiết kế đồ họa

An ninh mạng

7480201

Công nghệ thực phẩm

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540101

A00, B00, D07, D08

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

D08 - Toán, Sinh, Anh

An Nguyên