Mã tuyển sinh: SPH |
Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education |
Năm thành lập: 1951 |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: 136 đường Xuân thủy, Q. Cầu giấy, TP. Hà Nội |
Website: http://www.hnue.edu.vn |
Tổng chỉ tiêu năm 2013: 3000 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu 2013 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
|
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A,A1 |
|
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp gồm các chuyên ngành: SP kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử |
D140214 |
A |
|
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
A |
|
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
D140217 |
C,D1,D2,D3 |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C,D1,D2,D3 |
|
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
A,C |
|
Tâm lý học giáo dục |
D310403 |
A,B,D1,D2,D3 |
|
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C,D1,D2,D3 |
|
Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phòng |
D140205 |
C |
|
Giáo dục công dân |
D140204 |
C,D1,D2,D3 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
D1,D3 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
H |
|
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
|
Giáo dục mầm non |
D140201 |
M |
|
Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh |
D140201 |
D1 |
|
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
D1,D2,D3 |
|
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh |
D140202 |
D1 |
|
Giáo dục đặc biệt |
D140203 |
C,D1 |
|
Sư phạm Triết học |
D310201 |
C,D1,D2,D3 |
|
Quản lí giáo dục |
D140114 |
A,C,D1 |
|
Công nghệ thông tin Đào tạo ngoài sư phạm |
D480201 |
A,A1 |
|
Toán học Đào tạo ngoài sư phạm |
D460101 |
A |
|
Sinh học Đào tạo ngoài sư phạm |
D420101 |
A,B |
|
Việt Nam học Đào tạo ngoài sư phạm |
D220113 |
C,D1 |
|
Công tác xã hội Đào tạo ngoài sư phạm |
D760101 |
C |
|
Văn học Đào tạo ngoài sư phạm |
D550330 |
C,D1,D2,D3 |
|
Tâm lý học |
D310401 |
A,B,D1,D2,D3 |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu 2013 |
Công nghệ thiết bị trường học Ngoài sư phạm |
C510504 |
A,B |
60 |
|
Các qui định và thông báo: |
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Môn thi - Điều kiện khác: |
-Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đợt 1: thi tuyển khối A, A1. + Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày. -Môn thi: Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)- hệ số 1 Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1. Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) – hệ số 1. Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. |
Thông tin khác: |
|
Điều kiện ký túc xá: |
550 |
|
|