Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch có điểm cao nhất ĐH Văn hóa Hà Nội. Ảnh: Tuoitre |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn các ngành năm 2012 |
- Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
C : 15.0 D1 : 14.0 |
- Khoa học thư viện |
D320202 |
C : 15.0 D1 : 14.0 |
- Thông tin học |
D320201 |
C : 15.0 D1 : 14.0 |
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) |
D320305 |
C : 15.0 D1 : 140 |
- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) |
D220340 |
C : 15.5 D1 : 14.5 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : |
D220112 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS |
C : 15.0 D1 : 13.5 |
|
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS |
R1 : 18.0 |
|
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : |
D220342 |
|
+ Chuyên ngành Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật |
C : 16.5 D1 : 14.0 R1 : 19.5 |
|
+ Chuyên ngành Mĩ thuật - Quảng cáo |
N2 : 19.5 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí các hoạt động Âm nhạc |
N1 : 20.0 |
|
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện |
N3 : 19.5 |
|
+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
A220342 |
N1 : 16.0 |
- Ngành Sáng tác văn hoc ( Chuyên ngành Viết báo ) |
D220110 |
C : 15.5 D1 : 14.5 |
- Ngành Việt Nam học |
D220113 |
|
+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch |
C : 18.5 D1 : 16.5 |
|
+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
||
+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
A220113 |
D1 : 17.0 |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Khối thi |
Mức điểm |
|
Ngành Luật kinh doanh |
D380109 |
80 |
A |
19.5 |
|
A1 |
19.5 |
||||
D1 |
21 |
||||
D3 |
21 |
||||
Ngành Luật học |
D380101 |
220 |
A |
18 |
|
A1 |
18 |
||||
D1 |
18.5 |
||||
D3 |
18.5 |
||||
C |
18,5 |
Khoa Quốc tế (ĐH Quốc gia) công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Điểm thi năm 2011 |
Điểm thi năm 2012 |
|||||||
A |
B |
C |
D |
A |
A1 |
B |
C |
D |
||
1 |
Kinh doanh quốc tế |
16 |
- |
- |
17 |
16 |
16 |
- |
- |
17 |
2 |
Kế toán, phân tích và kiểm toán |
16 |
- |
- |
17 |
16 |
16 |
- |
- |
17 |
3 |
Kế toán |
13 |
14 |
14 |
13 |
13 |
13 |
14 |
14,5 |
13,5 |
4 |
Khoa học Quản lý |
13 |
14 |
14 |
13 |
13 |
13 |
14 |
14,5 |
13,5 |
5 |
Kinh tế - Quản lý |
16 |
20 |
- |
17 |
16 |
16 |
19,5 |
- |
17 |
Điểm trúng tuyển trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
ĐIỂM NÓNG |
|