Báo Điện tử Giáo dục Việt Nam tổng hợp điểm đầu vào 2 năm 2010 - 2011 của 2 cơ sở đào tạo báo chí lớn nhất miền Bắc,trường Học viện Báo chí & Truyên truyền và khoa Báo chí & Truyền thông, ĐH KHXH & NV, ĐHQGHN. Bạn đọc có thể so sánh sự tương quan trong điểm đào vào của 2 cơ sở đào tạo báo chí và sự so sánh tương quan giữa các khoa với những chuyên ngành đào tạo khác nhau trong cùng một trường.
Sinh viên báo chí Học viện Báo chí & Tuyên truyền trong ngày tốt nghiệp. (Ảnh Thu Hòe) |
Điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào các chuyên ngành tuyển sinh đại học của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2010 :
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm). Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông (HSPT) ở khu vực 3 (KV3) như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối C |
Khối D1 |
1 |
Xã hội học |
521 |
18.5 |
17.0 |
2 |
Triết học Mác Lênin |
524 |
15.5 |
15.0 |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
15.0 |
|
4 |
Kinh tế chính trị |
526 |
19.5 |
17.5 |
5 |
Quản lý kinh tế |
527 |
21.5 |
17.5 |
6 |
Lịch sử Đảng |
528 |
18.5 |
|
7 |
Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước |
529 |
17.5 |
|
8 |
Quản lý văn hóa tư tưởng |
530 |
16.0 |
|
9 |
Chính trị học |
531 |
16.0 |
|
10 |
Quản lý xã hội |
532 |
16.0 |
|
11 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
16.0 |
|
12 |
Giáo dục chính trị |
534 |
18.0 |
|
13 |
Văn hóa học |
535 |
17.0 |
16.0 |
14 |
Xuất bản |
601 |
17.0 |
16.0 |
15 |
Báo in |
602 |
21.0 |
17.0 |
16 |
Báo ảnh |
603 |
21.5 |
17.0 |
17 |
Báo phát thanh |
604 |
20.0 |
17.5 |
18 |
Báo truyền hình |
605 |
21.5 |
18.5 |
19 |
Quay phim truyền hình |
606 |
17.5 |
16.0 |
20 |
Báo mạng điện tử |
607 |
21.5 |
17.5 |
21 |
Thông tin đối ngoại |
608 |
18.0 |
17.0 |
22 |
Quan hệ quốc tế |
611 |
18.0 |
17.0 |
23 |
Quan hệ công chúng |
609 |
21.5 |
18.5 |
24 |
Quảng cáo |
610 |
21.5 |
19.0 |
25 |
Biên dịch tiếng Anh |
751 |
19.0 |
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2:
Khối C (90 chỉ tiêu):
STT |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Mức điểm |
1 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (525) |
15 chỉ tiêu |
18.0 điểm trở lên |
2 |
Lịch sử Đảng (528) |
05 chỉ tiêu |
20.0 điểm trở lên |
3 |
Quản lý văn hóa-tư tưởng (530) |
20 chỉ tiêu |
19.5 điểm trở lên |
4 |
Chính trị học (529) |
15 chỉ tiêu |
19.0 điểm trở lên |
5 |
Quản lý xã hội (532) |
10 chỉ tiêu |
19.5 điểm trở lên |
6 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (533) |
10 chỉ tiêu |
19.0 điểm trở lên |
7 |
Giáo dục chính trị (534) |
15 chỉ tiêu |
19.5 điểm trở lên |
Khối D1 (40 chỉ tiêu):
STT |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Mức điểm |
1 |
Triết học Mác-Lênin (524) |
15 chỉ tiêu |
18.5 điểm trở lên |
2 |
Báo in (602) |
05 chỉ tiêu |
20.0 điểm trở lên |
3 |
Quay phim truyền hình (606) |
05 chỉ tiêu |
19.5 điểm trở lên |
4 |
Chính trị học (529) |
05 chỉ tiêu |
19.5 điểm trở lên |
5 |
Quản lý xã hội (532) |
05 chỉ tiêu |
19.5 điểm trở lên |
6 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (533) |
05 chỉ tiêu |
20.5 điểm trở lên |
Điểm đầu vào là yếu tố quyết định bạn sễ học báo chí ở cơ sở đào tạo nào. (Ảnh Thu Hòe) |
Điểm chuẩn, điểm NV2 HV Báo chí và Tuyên truyền năm 2011
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối C |
Khối D1 |
Xã hội học |
521 |
17 |
15.5 |
Triết học Mác Lênin |
524 |
16 |
15.5 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
15.5 |
|
Kinh tế chính trị |
526 |
18 |
15.5 |
Quản lý kinh tế |
527 |
20.5 |
17.5 |
Lịch sử Đảng |
528 |
15 |
|
Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước |
529 |
18 |
|
Quản lý văn hóa tư tưởng |
530 |
15 |
|
Chính trị học |
531 |
17.5 |
|
Quản lý xã hội |
532 |
19.5 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
15 |
|
Giáo dục chính trị |
534 |
15 |
|
Văn hóa học |
535 |
16.5 |
15.5 |
Chính sách công |
536 |
15 |
|
Xuất bản |
601 |
20.5 |
17.5 |
Báo in |
602 |
19 |
18 |
Báo ảnh |
603 |
17.5 |
17 |
Báo phát thanh |
604 |
18.5 |
16.5 |
Báo truyền hình |
605 |
22 |
19 |
Quay phim truyền hình |
606 |
19 |
16 |
Báo mạng điện tử |
607 |
21.5 |
19 |
Thông tin đối ngoại |
608 |
20.5 |
18.5 |
Quan hệ quốc tế |
611 |
22.5 |
22 |
Quan hệ công chúng |
609 |
22.5 |
20 |
Quảng cáo |
610 |
22 |
19 |
Biên dịch tiếng Anh |
751 |
Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV 2 của các chuyên ngành báo chí đào tạo ở Học viện báo chí dao động từ 18 – 22,5. Các chuyên ngành đào tạo như: báo in, báo truyền hình, báo mạng, PR, quảng cáo,… được thuộc vào nhóm có điểm đầu vào top trên của trường.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn, xét tuyển NV2 năm 2010
Sinh viên báo chí, khoa Báo chí & Truyền thông, ĐH KHXH & NV, ĐHQGHN chụp ảnh tốt nghiệp tại Văn miếu Quốc tử giảm. (Ảnh Thu Hòe) |
Điểm trúng tuyển trên là đối với thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm.
* Điểm chuẩn NV1
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
- Tâm lí học |
501 |
A |
17,0 |
C |
19,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Khoa học quản lí |
502 |
A |
17 |
C |
20,5 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
19,0 |
||
- Xã hội học |
503 |
A |
17,0 |
C |
18,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Triết học |
504 |
A |
17,0 |
C |
18,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Chính trị học |
507 |
A |
17,0 |
C |
18,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Công tác xã hội |
512 |
C |
18,5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Văn học |
601 |
C |
20,5 |
D1,2,3,4,5,6 |
19,5 |
||
- Ngôn ngữ học |
602 |
C |
19,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Lịch sử |
603 |
C |
19,5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,5 |
||
- Báo chí |
604 |
C |
18,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Thông tin - Thư viện |
605 |
A |
17,0 |
C |
18,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
606 |
A |
17,0 |
C |
18,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Đông phương học |
607 |
C |
22,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
19,0 |
||
- Quốc tế học |
608 |
A |
17,0 |
C |
20,5 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Du lịch học |
609 |
A |
17,0 |
C |
21,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
19,0 |
||
- Hán Nôm |
610 |
C |
18,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Nhân học |
614 |
A |
17,0 |
C |
18,0 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
||
- Việt Nam học |
615 |
C |
18,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
*Xét tuyển NV2
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã ngành |
Khối thi |
Xét tuyển NV2 |
|
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
|||
- Triết học |
504 |
A |
17,0 |
15 |
C |
18,0 |
40 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
15 |
||
-Chính trị học |
507 |
C |
18,0 |
25 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
10 |
||
- Ngôn ngữ học |
602 |
C |
19,0 |
10 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
20 |
||
- Thông tin - Thư viện |
605 |
A |
17,0 |
10 |
C |
18,0 |
40 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
15 |
||
- Nhân học |
614 |
A |
17,0 |
10 |
C |
18,0 |
35 |
||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
20 |
||
- Việt Nam học |
615 |
C |
18,0 |
30 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
15 |
Những nhà báo tương lai từ lò báo chí Nhân văn. (Ảnh Thu Hòe) |
STT |
Khối thi |
Ngành |
Điểm trúng tuyển NV 1 |
Xét tuyển NV 2 |
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
||||
1. |
Tâm lí học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
18.5 |
- |
- |
||
D |
17.0 |
- |
- |
||
2. |
Khoa học quản lí |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
18.0 |
- |
- |
||
D |
17.0 |
- |
- |
||
3. |
Xã hội học |
A |
16.0 |
16.0 |
10 |
C |
17.0 |
17.0 |
10 |
||
D |
17.0 |
17.0 |
10 |
||
4. |
Triết học |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
55 |
||
D |
17.0 |
17.0 |
20 |
||
5. |
Chính trị học |
A |
16.0 |
16.0 |
15 |
C |
17.0 |
17.0 |
20 |
||
D |
17.0 |
17.0 |
10 |
||
6. |
Công tác xã hội |
C |
17.5 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
||
7. |
Văn học |
C |
17.0 |
17.0 |
50 |
D |
17.0 |
17.0 |
30 |
||
8. |
Ngôn ngữ học |
C |
18.0 |
18.0 |
30 |
D |
18.0 |
18.0 |
40 |
||
9 |
Lịch sử |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
||
10. |
Báo chí |
C |
20.0 |
- |
- |
D |
18.0 |
- |
- |
||
11. |
Thông tin – Thư viện |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
40 |
||
D |
17.0 |
17.0 |
30 |
||
12. |
Lưu trữ và Quản trị văn phòng |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
19.0 |
- |
- |
||
D |
17.0 |
- |
- |
||
13. |
Đông phương học |
C |
19.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
||
14. |
Quốc tế học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
17.0 |
- |
- |
||
D |
17.0 |
- |
- |
||
15. |
Du lịch học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
19.0 |
- |
- |
||
D |
17.0 |
- |
- |
||
16. |
Hán Nôm |
C |
17.0 |
17.0 |
10 |
D |
17.0 |
17.0 |
10 |
||
17. |
Nhân học |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
40 |
||
D |
17.0 |
17.0 |
20 |
||
18 |
Việt Nam học |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
||
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.0 |
17.0 |
40 |
D |
17.0 |
17.0 |
20 |
||
20 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
Khoa Báo chí và truyền thông điểm trúng tuyển NV 1 (không xét tuyển NV 2) qua 2 năm dao động: Khối C tứ 18 -20 điểm/ 3 môn (không nhân hệ số); Khối D 18 điểm (không nhân hệ số).
Trong so sánh tương quan với các khoa khác trong trường, điểm đầu vào của khoa Báo chí & Truyền thông luôn thuộc top cao nhất cùng với khoa Đông Phương, Du lịch, Khoa học quản lý…