![]() |
| Những mặt hàng phục vụ nhu cầu đời sống thường ngày của người dân Indonesia, trong đó có món thịt chuột nướng |
![]() |
| Một phiên chợ vùng ven |
![]() |
| Xứ sở của dừa |
![]() |
| Trên đất nước vạn đảo này đâu đâu cũng có thể bắt gặp những trái dừa |
![]() |
| Một người bán hàng chào mời món khô cá |
![]() |
| Bán cá tươi |
![]() |
| Và những kẹp cá nướng |
![]() |
| Cá là sản vật phổ biến ở Indonesia và xuất hiện thường xuyên trong bữa ăn mỗi ngày |
![]() |
| Một phụ nữ Indonesia bán hàng |
![]() |
| Người dân Indonesia cũng "khoái" thịt chó? |
![]() |
| Chuột xiên que nướng, đặc sản của phiên chợ nhưng lại là nỗi khiếp sợ của không ít du khách |
![]() |
| Người ta sẽ làm thịt chú trăn này để bán? |
![]() |
| Chuột xiên que nướng được bày bán khắp nơi |
![]() |
| Sản vật phong phú |
![]() |
| Cá nướng |
![]() |
| Cá nướng |
![]() |
| Sạp hàng khô |
![]() |
| Hoa trái địa phương được bày bán cùng táo Trung Quốc? |
![]() |
| Chợ búa, cơm nước là một công việc thường nhật của nhiều phụ nữ Indonesia |
![]() |
| Mua bán gà |
Hồng Thủy (nguồn SINA)



















