![]() |
| Một suất ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ lực lượng chủ lực quân đội Trung Quốc đảm bảo khẩu phần, dinh dưỡng |
![]() |
| Bên cạnh mỗi suất ăn, sĩ quan, binh sĩ quân đội Trung Quốc được tăng cường thêm một hộp sữa nước |
![]() |
| Cắt cử binh sĩ luân phiên giúp nhà bếp chế biến món ăn |
![]() |
| Binh sĩ Trung Quốc thái thịt chuẩn bị cho bữa ăn |
![]() |
| Để phục vụ cho cả đơn vị, nhà bếp phải sử dụng những chiếc nồi, chảo quân dụng dung tích lớn |
![]() |
| Nhà bếp làm đậu phụ |
![]() |
| Tự chọn thức ăn, tự lấy khẩu phần ăn cho mình |
![]() |
| Bữa sáng |
![]() |
| Kiểm tra công tác đảm bảo hậu cần, ăn uống cho binh sĩ |
![]() |
| Nhà bếp thông báo danh mục lương thực thực phẩm đảm bảo bữa ăn cho đơn vị này trên bảng điện tử |
![]() |
| Quang cảnh nhà ăn khá gọn gàng, sạch sẽ |
![]() |
| Sĩ quan, binh sĩ xếp hàng tự lấy suất ăn |
![]() |
| Nhân viên quân y kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm các mẫu thức ăn hàng ngày |
![]() |
| Nhân viên quân y kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm các mẫu thức ăn hàng ngày |
![]() |
| Nhân viên quân y kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm các mẫu thức ăn hàng ngày |
![]() |
| Hậu cần vào sổ |
![]() |
| Dãy khay thức ăn sẵn sàng đón sĩ quan, binh sĩ vào nhà ăn |
Hồng Thủy (nguồn Quân giải phóng)
















