Tuyển sinh 2012: 5 trường ĐH lớn phía Bắc tuyển sinh khối A1

28/02/2012 09:20
Theo VTC News
Các trường ĐH lớn khu vực phía Bắc như ĐH Ngoại thương, ĐH Lâm nghiệp, ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định,... cũng công bố chỉ tiêu và tuyển sinh khối A1.
Các trường ĐH lớn khu vực phía Bắc như ĐH Ngoại thương, ĐH Xây Dựng, ĐH Lâm nghiệp, ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên... cũng công bố chỉ tiêu và tuyển sinh khối A1.
Tuyển sinh 2012: 5 trường ĐH lớn phía Bắc tuyển sinh khối A1  ảnh 1
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 (Ảnh minh họa)

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định:

Năm 2012, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thông báo tuyển sinh hệ chính quy như sau: Đại học chính quy: dự kiến 900 chỉ tiêu, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 600 chỉ tiêu đại học công nghệ và kinh tế. Các ngành đào tạo của trường: 

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối tuyển

1

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

2

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)

D510301

A, A1

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)

D510201

A, A1

7

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

8

Kế toán

D340301

A, A1, D1,3

9

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1,3

Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Trường ĐH Xây dựng: Chỉ tuyển sinh khối A1 ngành công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành: công nghệ phần mềm, hệ thống và mạng máy tính. 

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên: Dự kiến tuyển sinh khối A1 và khối B cho các ngành kỹ thuật, kinh tế. Trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2012 của những thí sinh khối A, A1, B, D1 có đăng ký nguyện vọng học tại trường.

Trường ĐH Ngoại thương: Tuyển sinh thêm khối A1. Cụ thể ngành và khối thi như sau: ngành kinh tế: A, A1, D1, 2, 3, 4, 6; ngành kinh tế quốc tế: A, A1, D1; ngành kinh doanh quốc tế: A, A1, D1; ngành quản trị kinh doanh: A, A1, D1; ngành tài chính - ngân hàng: A, A1, D1; ngành ngôn ngữ Anh: D1; ngành ngôn ngữ Pháp: D3; ngành ngôn ngữ Trung: D1, 4; ngành ngôn ngữ Nhật: D1, 6; ngành luật: A, A1, D1; Các ngành đào tạo cao đẳng: ngành quản trị kinh doanh: A, A1, D1, 2, 3, 4, 6.

Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam: 

Năm 2012, DDH Lâm Nghiệp Việt Nam tuyển sinh 2.600 chỉ tiêu. Trong đó nhiều ngành nhà trường tuyển sinh khối A1
Mọi thông tin chi tiết xem tại: Website: http://www.vfu.edu.vn/ . http://www.vfu.vn/

Số

TT

Tên trường.

Địa chỉ, điện thoại phòng đào tạo.

Hệ đào tạo.

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành quy ước

Khối thi

quy ước

Chỉ tiêu

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

2.600

I.

Đại học Lâm nghiệp - Hà Nội

ĐT: ( 0433) 840440, 840707

Website: http://www.vfu.edu.vn/ . http://www.vfu.vn/

LNH

2.100

Các ngành đào tạo đại học:

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

A,A1,B,D1

50

2

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

A, A1, B, D1

50

3

Công nghệ sinh học

D420201

A,B

100

4

Khoa học môi trường

D440301

A,B

150

5

Hệ thống thông tin

D480104

A,A1,D1

50

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A,V

200

7

Kế toán

D340301

A,A1,D1

250

8

Kinh tế

D310101

A,A1,D1

50

9

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A,A1,D1

50

10

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

100

11

Quản lý đất đai

D850103

A,A1,B,D1

200

12

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A,B

100

13

Thiết kế nội thất

D210405

A,V

100

14

Lâm nghiệp đô thị

D620202

A,B,V

100

15

Lâm sinh

D620205

A,B

150

16

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A,B

150

17

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A

50

18

Công thôn

D510210

A,B

50

19

Khuyến nông

D620102

A,B,D1

50

20

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A,V

50

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

50

II.

Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai

ĐT: (0613)922254; 922829

Website: http://www.vfu2.edu.vn/

LNS

500

A

Các ngành đào tạo đại học:

250

1

Kế toán

D340301

A,A1,D1

50

2

Kinh tế

D310101

A,A1,D1

50

3

Quản lý đất đai

D850103

A,A1,B, D1

50

4

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A, B

50

5

Lâm sinh

D620205

A,B

50

B

Các ngành đào tạo hệ cao đẳng:

250

1

Kế toán

C340301

A,A1,D1

50

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

50

3

Quản lý đất đai

C850103

A,A1,B, D1

50

4

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

A,B

50

5

Lâm sinh

C620205

A,B

50

Theo VTC News