Ảnh minh họa |
Trường/ngành đào tạo |
Mã trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI |
HHA |
3.400 |
||
Các ngành đào tạo ĐH |
3.100 |
|||
Khoa học hàng hải (gồm các chuyên ngành: điều khiển tàu biển, khai thác máy tàu biển, điện tử động tàu thủy, kỹ thuật an toàn hàng hải) |
D840106 |
A, A1 |
1.060 |
|
Kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành điện tử viễn thông) |
D520207 |
A,A1 |
120 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành điện tử động công nghiệp) |
D520216 |
A, A1 |
130 |
|
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy, thiết kế tàu thủy, đóng tàu) |
D520122 |
A, A1 |
360 |
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành máy nâng chuyển) |
D520103 |
A, A1 |
60 |
|
Kỹ thuật công trình biển (chuyên ngành xây dựng công trình thủy) |
D580203 |
A, A1 |
70 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D580201 |
A, A1 |
140 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành kỹ thuật cầu đường) |
D580205 |
A, A1 |
70 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
210 |
|
Kỹ thuật môi trường |
D520312 |
A, A1 |
60 |
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành kinh tế vận tải biển) |
D840104 |
A, A1 |
240 |
|
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành kinh tế ngoại thương) |
D340120 |
A, A1 |
180 |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh, quản trị tài chính - kế toán, quản trị kinh doanh bảo hiểm) |
D340101 |
A, A1 |
400 |
* Năm 2012, ĐH Nông lâm Bắc Giang tuyển sinh 1.100 chỉ tiêu mới, trong đó 600 chỉ tiêu cho ĐH và 500 chỉ tiêu cho CĐ. Trường tuyển sinh trong cả nước.
• Tuyển sinh bậc đại học
+ Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
+ Nhà trường tổ chức thi tuyển khối A, A1, B và xét tuyển các khối A, A1, B, D1.
+ Điểm trúng tuyển theo khối thi.
• Tuyển sinh bậc cao đẳng
+ Không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2012 theo đề chung của bộ, trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh
Tên trường. Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG |
DBG |
1.100 |
||
Xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
600 |
|||
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
150 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A,B |
50 |
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A,B |
100 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
A,B |
150 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
50 |
|
Lâm sinh |
D620205 |
A,B |
50 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
50 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
500 |
|||
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
100 |
|
Khoa học cây trồng |
C620110 |
A,B |
50 |
|
Chăn nuôi |
C620105 |
A,B |
50 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
A,B |
50 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
A,B |
50 |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,B |
50 |
|
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,B |
50 |
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
50 |
|
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A,B |
50 |
Điểm nóng
Ôn thi Đại học
Tư vấn tuyển sinh
Hoa khôi các trường ĐH
Ngôi sao học đường
Đổi mới Giáo dục
Xem nhiều nhất trong tháng