Theo đó, ngưỡng điểm này được áp dụng cho các cơ sở giáo dục đại học thành viên, khoa, viện, phân hiệu trực thuộc Đại học Đà Nẵng.
Cụ thể, các đơn vị có ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 (15,5 điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3) gồm:
- Trường Đại học Kinh tế (mã trường DDQ);
- Trường Đại học Ngoại ngữ (mã trường DDF);
- Khoa Công nghệ (mã trường DDC);
- Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông (mã trường DDI);
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (mã trường DDP);
- Viên Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (mã trường DDV).
Các đơn vị có một hoặc nhiều ngành có ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy gồm:
- Trường Đại học Bách khoa (mã trường DDK);
- Trường Đại học Sư phạm (mã trường DDS);
- Khoa Y Dược (mã trường DDY).
Chi tiết điểm nhận ĐKXT cho từng ngành của các đơn vị này như sau:
TT |
Tên ngành tuyển sinh |
Mã ĐKXT |
Điểm xét tuyển (ĐXT) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận ĐKXT |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
DDK |
|||
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
52140214 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
2 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
4 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) |
52480201CLC1 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
5 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) |
52480201CLC2 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
52510105 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
8 |
Quản lý công nghiệp |
52510601 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
9 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
10 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
52520114 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
11 |
Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
52520115 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
12 |
Kỹ thuật tàu thủy |
52520122 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
13 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
14 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) |
52520201CLC |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
15 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
52520209 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
16 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) |
52520209CLC |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
17 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
52520216 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
52520216CLC |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
52520301 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
20 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
21 |
Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) |
52520604CLC |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
22 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
23 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
52540102CLC |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
24 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
52580102CLC |
1.Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn |
1.V01 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 và Điểm năng khiếu ³ 5,00 |
25 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
26 |
Kỹ thuật công trình thủy |
52580202 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
27 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
52580205CLC |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
30 |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
31 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
52850101 |
1.Toán + Hóa học + Vật lý |
1.A00 |
Tổng điểm 3 môn thi ³ 16,00 |
32 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
52905206 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý |
1. A01 |
Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) ³ 16,00 |
33 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
52905216 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý |
1. A01 |
Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) ³ 16,00 |
34 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
PFIEV |
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học |
1. A00 |
Tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) ³ 16,00 |
II |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DDS |
|||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. D01 |
ĐXT ³ 20,00 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
52140205 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. C00 |
ĐXT ³ 16,00 |
3 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
ĐXT ³ 17,00 |
4 |
Sư phạm Tin học (*) |
52140210 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
1.Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
52140212 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1. A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
7 |
Sư phạm Sinh học (*) |
52140213 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1. B00 |
ĐXT ³ 15,50 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. C00 |
ĐXT ³ 18,00 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1. C00 |
ĐXT ³ 16,00 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
52140219 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1. C00 |
ĐXT ³ 16,00 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn |
1. M00 |
ĐXT ³ 20,00 và |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
52140221 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm +Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát + Nhạc cụ)*2 + Ngữ văn |
1. N00 |
ĐXT ³ 25,00 và Điểm các môn năng khiếu ³ 5,00 |
13 |
Việt Nam học |
52220113 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
1. C00 |
ĐXT ³ 15,50 |
14 |
Lịch sử (*) |
52220310 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1. C00 |
ĐXT ³ 15,50 |
15 |
Văn học (*) |
52220330 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
1. C00 |
ĐXT ³ 15,50 |
16 |
Văn hoá học (*) |
52220340 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
1. C00 |
ĐXT ³ 15,50 |
17 |
Tâm lý học |
52310401 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1. B00 |
ĐXT ³ 15,50 |
18 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
52310501 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1. C00 |
ĐXT ³ 15,50 |
19 |
Báo chí |
52320101 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
1. C00 |
ĐXT ³ 16,00 |
20 |
Công nghệ sinh học (*) |
52420201 |
1. Sinh học + Hóa học + Toán |
1. B00 |
ĐXT ³ 15,50 |
21 |
Vật lý học (*) |
52440102 |
1.Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
22 |
Hóa học (*), gồm các chuyên ngành: |
52440112 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1. A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
23 |
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)(*) |
52440217 |
1. Toán + Vật Lý + Hóa học |
1. A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
24 |
Khoa học môi trường (*) |
52440301 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1. A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
25 |
Toán ứng dụng (*), gồm: |
52460112 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
26 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
27 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) (*) |
52480201CLC |
1. Toán + Vật Lý + Hóa học |
1. A00 |
ĐXT ³ 15,50 |
28 |
Công tác xã hội |
52760101 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử |
1. C00 |
ĐXT ³ 15,50 |
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (*) |
52850101 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1. B00 |
ĐXT ³ 15,50 |
III |
KHOA Y DƯỢC |
DDY |
|||
1 |
Y đa khoa |
52720101 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1. B00 |
ĐXT ³ 22,00 |
2 |
Điều dưỡng |
52720501 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1. B00 |
ĐXT ³ 18,00 |
3 |
Răng - Hàm - Mặt |
52720601 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1. B00 |
ĐXT ³ 22,00 |
4 |
Dược học |
52720401 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1. B00 |
ĐXT ³ 20,00 |