Được biêt, riêng khối A của trường đã có gần 41.000 thí sinh dự thi (là trường có lượng thí sinh cao nhất nước), số điểm từ 14 trở lên năm nay cao gấp 3 lần năm trước. Thí sinh có thể tra cứu điểm thi ngay bây giờ tại đây.
Các thí sinh dự thi vào Trường ĐH Công nghiệp HN năm 2013. Ảnh Xuân Trung |
TS. Phạm Văn Bổng – Hiệu phó nhà trường cho hay, theo thống kê sơ bộ phổ điểm năm nay cao hơn năm trước, mức điểm dịch chuyển từ 1-2 điểm, mặc dù chưa có điểm chuẩn dự kiến nhưng theo lãnh đạo nhà trường các ngành sẽ tăng hoặc giảm sau khi có thống kê cụ thể.
“Dự kiến điểm chuẩn sẽ áp theo từng ngành, chắc chắn điểm chuẩn dịch chuẩn cao hơn năm trước, điểm từng ngành như thế nào phải có thống kê” ông Bổng cho biết.
Cũng theo ông Bổng, năm 2012 các ngành lấy điểm cao nhất là Công nghệ điều khiển và tự động hóa (16 điểm), Kế toán (16,5 điểm), Tài chính ngân hàng (16,5). Dự kiến điểm chuẩn năm 2013 sẽ cao hơn khoảng 1-2 điểm.
Điểm chuẩn các ngành Trường ĐH Công nghiệp HN năm 2012.
STT |
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn (KV3) |
1 |
A |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
15,0 |
2 |
A |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
15,0 |
3 |
A |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15,0 |
4 |
A |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện) |
15,0 |
5 |
A |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
14,0 |
6 |
A |
D480101 |
Khoa học máy tính |
13,5 |
7 |
A |
D340301 |
Kế toán |
16,5 |
8 |
D1 |
D340301 |
Kế toán |
16,5 |
9 |
A |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
13,0 |
10 |
A |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,0 |
11 |
D1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,0 |
12 |
A |
D540204 |
Công nghệ May |
13,0 |
13 |
A |
D540205 |
Công nghệ May (chuyên ngành: Thiết kế thời trang) |
13,0 |
14 |
A |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích) |
13,0 |
15 |
D1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
20,0 |
16 |
A |
D510303 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
16,0 |
17 |
A |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
13,5 |
18 |
A |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
16,5 |
19 |
D1 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
16,5 |
20 |
A |
D340102 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) |
14,5 |
21 |
D1 |
D340102 |
14,5 |
|
22 |
A |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
13,5 |
23 |
D1 |
D220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
13,5 |