Điểm chuẩn dự kiến ĐH Công nghiệp HN tăng từ 1-2 điểm

30/07/2013 13:57
Xuân Trung
(GDVN) - Sáng nay (30/7), lãnh đạo Trường ĐH Công nghiệp HN cho biết, phổ điểm năm nay của trường có xu hướng dịch chuyển từ 1-2 điểm, nhiều khả năng điểm chuẩn sẽ tăng theo số đó.

Được biêt, riêng khối A của trường đã có gần 41.000 thí sinh dự thi (là trường có lượng thí sinh cao nhất nước), số điểm từ 14 trở lên năm nay cao gấp 3 lần năm trước. Thí sinh có thể tra cứu điểm thi ngay bây giờ tại đây.

Các thí sinh dự thi vào Trường ĐH Công nghiệp HN năm 2013. Ảnh Xuân Trung
Các thí sinh dự thi vào Trường ĐH Công nghiệp HN năm 2013. Ảnh Xuân Trung

TS. Phạm Văn Bổng – Hiệu phó nhà trường cho hay, theo thống kê sơ bộ phổ điểm năm nay cao hơn năm trước, mức điểm dịch chuyển từ 1-2 điểm, mặc dù chưa có điểm chuẩn dự kiến nhưng theo lãnh đạo nhà trường các ngành sẽ tăng hoặc giảm sau khi có thống kê cụ thể.

“Dự kiến điểm chuẩn sẽ áp theo từng ngành, chắc chắn điểm chuẩn dịch chuẩn cao hơn năm trước, điểm từng ngành như thế nào phải có thống kê” ông Bổng cho biết.

Cũng theo ông Bổng, năm 2012 các ngành lấy điểm cao nhất là Công nghệ điều khiển và tự động hóa (16 điểm), Kế toán (16,5 điểm), Tài chính ngân hàng (16,5). Dự kiến điểm chuẩn năm 2013 sẽ cao hơn khoảng 1-2 điểm.

Điểm chuẩn các ngành Trường ĐH Công nghiệp HN năm 2012.

STT

Khối

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn (KV3)

1

A

D510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15,0

2

A

D510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

15,0

3

A

D510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15,0

4

A

D510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện)

15,0

5

A

D510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

14,0

6

A

D480101

Khoa học máy tính

13,5

7

A

D340301

Kế toán

16,5

8

D1

D340301

Kế toán

16,5

9

A

D510206

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

13,0

10

A

D340101

Quản trị kinh doanh

16,0

11

D1

D340101

Quản trị kinh doanh

16,0

12

A

D540204

Công nghệ May

13,0

13

A

D540205

Công nghệ May (chuyên ngành: Thiết kế thời trang)

13,0

14

A

D510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích)

13,0

15

D1

D220201

Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh)

20,0

16

A

D510303

Công nghệ điều khiển và tự động hóa

16,0

17

A

D480104

Hệ thống thông tin

13,5

18

A

D340201

Tài chính ngân hàng

16,5

19

D1

D340201

Tài chính ngân hàng

16,5

20

A

D340102

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)

14,5

21

D1

D340102

14,5

22

A

D480103

Kỹ thuật phần mềm

13,5

23

D1

D220113

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

13,5


Xuân Trung