Chiều 30/7, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã ký Quyết định 20/QĐ-TSQS về điểm chuẩn trúng tuyển đại học, cao đẳng quân sự năm 2017.
Theo quyết định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, các trường đã tuyển đủ chỉ tiêu được giao, mức điểm trúng tuyển của các trường năm nay cơ bản đều cao hơn mức điểm xét tuyển mà các trường đã công bố, nhiều trường có điểm trúng tuyển cao hơn so với năm 2016 từ 1 đến 3 điểm.
Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng yêu cầu các trường cần thông báo kịp thời điểm chuẩn, danh sách thí sinh trúng tuyển, tổ chức làm tốt công tác chuẩn bị, báo gọi thí sinh đến nhập học theo đúng thời gian quy định.
Việc tổ chức tiếp nhận thí sinh, khám sức khỏe và hậu kiểm tiến hành chặt chẽ, nghiêm túc sau khi thí sinh đến nhập học, nhằm bảo đảm chất lượng đào tạo của các trường quân đội.
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2017:
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
27.50 |
Thí sinh mức 27,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
25.25 |
Thí sinh mức 25,25 điểm: |
||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
|||
Thí sinh Nữ miền Nam |
28.75 |
Thí sinh mức 28,75 điểm: |
||
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
||||
Tổ hợp A00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
27.25 |
Thí sinh mức 27,25 điểm: |
||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
29.50 |
|||
Thí sinh Nữ miền Nam |
30.00 |
|||
Tổ hợp B00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
27.75 |
Thí sinh mức 27,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: |
||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
|||
Thí sinh Nữ miền Nam |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: |
||
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
||||
a) Ngành Ngôn ngữ Anh |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
|||
Thí sinh nữ |
29.00 |
|||
b) Ngành Ngôn ngữ Nga |
||||
Xét tiếng Anh |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.25 |
||
Thí sinh nữ |
25.75 |
|||
Xét tiếng Nga |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D02 |
19.50 |
||
Thí sinh nữ |
27.50 |
|||
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||
Xét tiếng Anh |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.75 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
17.75 |
|||
Thí sinh nữ |
27.75 |
|||
Xét tiếng Trung |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D04 |
23.75 |
||
Thí sinh nữ |
27.25 |
|||
d) Ngành Quan hệ Quốc tế |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.00 |
||
Thí sinh nữ |
26.25 |
|||
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật |
||||
Nam miền Bắc |
A00, |
25.50 |
||
Nam miền Nam |
25.50 |
|||
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
||||
a) Ngành Biên phòng |
||||
Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.50 |
Thí sinh mức 28,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
27.25 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.50 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
23.00 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
19.00 |
|||
b) Ngành Luật |
||||
Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.25 |
Thí sinh mức 28,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: |
||
Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
|
Thí sính Nam Quân khu 5 |
22.75 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.50 |
|||
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
||
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
||||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: |
||
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: |
||
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.00 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: |
||
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
||||
Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.00 |
Thí sinh mức 28,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
||
Tổ hợp A00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.00 |
|||
Tổ hợp D01 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
20.00 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
18.00 |
|||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
||||
Thí sinh Nam |
A00, |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
|
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
||||
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
A00 |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: |
||
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20.25 |
Thí sinh mức 20,25 điểm: |
||
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22.00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: |
||
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
||
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
||||
Sĩ quan CHTM Không quân |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
19.25 |
|||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
Thí sinh mức 17,50 điểm: |
||
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.25 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
21.75 |
Thí sinh mức 21,75 điểm: |
||
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
|||
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2017
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp |
Điểm |
Ghi chú |
|
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
||||
Ngành: KT Hàng không |
||||
Nam miền Bắc |
A00 |
21.50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: |
|
Nam miền Nam |
20.00 |
Thí sinh mức 20,00 điểm: |
||
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
||||
Ngành: Văn thư lưu trữ |
||||
Nam miền Bắc |
C00 |
17.75 |
||
Nam miền Nam |
16.00 |