Trong đó, các ngành đào tạo ĐH tăng 110 chỉ tiêu (từ 1.220 lên 1.330 chỉ tiêu), các ngành đào tạo CĐ tăng 40 chỉ tiêu (từ 530 lên 570 chỉ tiêu).
Ảnh minh họa Internet |
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
THV |
1.900 |
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
1.330 |
|||
- SP Toán học |
D140209 |
A |
||
- SP Hóa học |
D140212 |
A |
||
- SP Vật lý |
D140211 |
A |
||
- SP Sinh học |
D140213 |
B |
||
- SP Lịch sử (Sử-GDCD) |
D140218 |
C |
||
- SP Địa lý |
D140219 |
C |
||
- SP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
||
- Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A,C |
||
- Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
||
- Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
||
- SP Âm nhạc |
D140221 |
N |
||
- SP Mỹ Thuật |
D140222 |
H |
||
- Khoa học cây trồng |
D620110 |
A,B |
||
- Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
D620105 |
A,B |
||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
||
- Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
||
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
||
- Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,D1 |
||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
||
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1,D4 |
||
- Việt Nam học |
D220113 |
C |
||
- Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, D1 |
||
- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
570 |
|||
- SP Toán học (Toán-Lý) |
C140209 |
A |
||
- SP Hóa học (Hóa-Sinh) |
C140212 |
A,B |
||
- SP Lịch sử (Sử-GDCD) |
C140218 |
C |
||
- SP Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
||
- Giáo dục thể chất (GDTC-CTĐ) |
C140206 |
T |
||
- Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
||
- Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A, C |
Có thể bạn quan tâm |
|