Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển

20/07/2019 07:16
TẤN TÀI
(GDVN) - Ngành có điểm xét tuyển cao nhất là 17 điểm, thấp nhất là 12,5 điểm, riêng các ngành sư phạm chưa công bố.

Ngày 19/7, Ban tuyển sinh Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia vào các trường, khoa thành viên.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn. Ảnh: AN
Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn. Ảnh: AN

Cụ thể, điểm nhận xét tuyển vào Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là từ 15 điểm trở lên.

Riêng hai ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) và Công nghệ thông tin (Đặc thù – hợp tác doanh nghiệp) có điểm nhận xét tuyển cao nhất là 17 điểm.

Điểm nhận xét tuyển vào tất cả các ngành của các trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng, Đại học Sư phạm, Đại học Ngoại ngữ, Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông thuộc Đại học Đà Nẵng đều là 15 điểm.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng có điểm nhận xét tuyển ngành Kỹ thuật ô tô và công nghệ thông tin là 15 điểm, các ngành còn lại 14 điểm.

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum có điểm nhận xét tuyển vào tất cả các ngành là 12,5 điểm.

Riêng các ngành sư phạm ở tất cả các trường thành viên Đại học Đà Nẵng có đào tạo ngành này (Đại học Sư phạm, Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Ngoại ngữ, Phân hiệu tại Kon Tum) chưa công bố điểm nhận xét tuyển.

ĐIỂM NHẬN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2019
TT TÊN TRƯỜNG/Tên ngành Mã ĐKXT Điểm nhận
ĐKXT 2019
I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK
1 Côngnghệsinhhọc 7420201 16,00
2 Côngnghệthôngtin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC 17,00
3 Côngnghệthôngtin (Đặcthù-Hợp tác Doanh nghiệp) 7480201DT 17,00
4 Côngnghệkỹthuậtvậtliệuxâydựng 7510105 15,00
5 Côngnghệchếtạomáy 7510202 16,00
6 Quảnlýcôngnghiệp 7510601 15,00
7 Côngnghệdầukhívàkhaithácdầu(Chất lượng cao) 7510701CLC 15,00
8 Kỹthuậtcơkhí (chuyên ngành Cơkhíđộnglực - Chất lượng cao) 7520103CLC 15,00
9 Kỹthuậtcơđiệntử (Chất lượng cao) 7520114CLC 16,00
10 Kỹthuậtnhiệt(Chất lượng cao) 7520115CLC 15,00
11 Kỹthuậttàuthủy 7520122 15,00
12 Kỹthuậtđiện(Chất lượng cao) 7520201CLC 15,00
13 Kỹthuậtđiệntử -viễnthông(Chất lượng cao) 7520207CLC 15,00
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 16,00
15 Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) 7520301 15,00
16 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 7520320CLC 15,00
17 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 15,00
18 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 16,00 và điểm
vẽ mỹ thuật >=5
19 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 7580201CLC 16,00
20 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 15,00
21 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) 7580202CLC 15,00
22 Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 15,00
23 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 15,00
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15,00
25 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 7905206 15,00
26 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 7905216 15,00
27 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV 15,00
28 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15,00
29 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15,00
II ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ
1 Kinh tế 7310101 15,00
2 Quản lý nhà nước 7310205 15,00
3 Quản trị kinh doanh 7340101 15,00
4 Marketing 7340115 15,00
5 Kinh doanh quốc tế 7340120 15,00
6 Kinh doanh thương mại 7340121 15,00
7 Thương mại điện tử 7340122 15,00
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 15,00
9 Kế toán 7340301 15,00
10 Kiểm toán 7340302 15,00
11 Quản trị nhân lực 7340404 15,00
12 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 15,00
13 Luật 7380101 15,00
14 Luật kinh tế 7380107 15,00
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15,00
16 Quản trị khách sạn 7810201 15,00
17 Thống kê kinh tế 7310107 15,00
III TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS
1 Công nghệ Sinh học 7420201 15,00
2 Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) 7440102 15,00
3 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
7440112 15,00
4 Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) 7440112CLC 15,00
5 Khoa học môi trường 7440301 15,00
6 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
1. Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình)
2. Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)
7460112 15,00
7 Công nghệ thông tin 7480201 15,00
8 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 7480201CLC 15,00
9 Văn học 7229030 15,00
10 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 15,00
11 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 15,00
12 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 15,00
13 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) 7310630CLC 15,00
14 Văn hoá học 7229040 15,00
15 Tâm lý học 7310401 15,00
16 Tâm lý học (Chất lượng cao) 7310401CLC 15,00
17 Công tác xã hội 7760101 15,00
18 Báo chí 7320101 15,00
19 Báo chí (Chất lượng cao) 7320101CLC 15,00
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15,00
21 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 7850101CLC 15,00
22 Công nghệ thông tin (đặc thù) 7480201DT 15,00
IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DDF
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 15,00
2 Ngôn ngữ Nga 7220202 15,00
3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 15,00
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 15,00
5 Ngôn ngữ Nhật 7220209 15,00
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 15,00
7 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 15,00
8 Quốc tế học 7310601 15,00
9 Đông phương học 7310608 15,00
10 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 7220201CLC 15,00
11 Quốc tế học (Chất lượng cao) 7310601CLC 15,00
12 Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 7220209CLC 15,00
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 7220210CLC 15,00
14 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 7220204CLC 15,00
V TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT DSK
1 Sinh học ứng dụng 7420203 14,00
2 Công nghệ thông tin 7480201 15,00
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 14,00
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 14,00
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 14,00
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 14,00
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15,00
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 14,00
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 14,00
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 14,00
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 14,00
12 Công nghệ vật liệu 7510402 14,00
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 14,00
14 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 14,00
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 14,00
VI PHÂN HIỆU KON TUM DDP
1 Quản lý nhà nước 7310205 12,50
2 Quản trị kinh doanh 7340101 12,50
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 12,50
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 12,50
5 Kế toán 7340301 12,50
6 Luật kinh tế 7380107 12,50
7 Công nghệ thông tin 7480201 12,50
8 Công nghệ sinh học 7420201 12,50
9 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 12,50
VII VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH DDV
1 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 7340124 15,00
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204 15,00
3 Khoa học Y sinh 7420204 15,00
4 Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) 7480205DT 15,00
VIII KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG DDI
1 Công nghệ thông tin 7480201 15,00
2 Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) 7480201DT 15,00
3 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 15,00
4 Quản trị kinh doanh 7340101 15,00
Điểm nhận Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) là Điểm xét tuyển trong Đề án tuyển sinh, được quy về thang điểm 30 đối với các ngành có nhân hệ số môn xét, cộng với điểm ưu tiên.
TẤN TÀI