Thí sinh xem điểm thi đại học. Ảnh: Thanhnien |
Cụ thể điểm trúng tuyển như sau:
Tên trường. Ngành học |
Khối thi |
Cơ sở đào tạo |
||
Vĩnh Yên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A |
|||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
15.0 |
16.0 |
14.0 |
|
+ CNKT xây dựng cầu |
16.0 |
|||
+ CNKT xây dựng đường bộ |
16.0 |
|||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
15.0 |
|||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
15.0 |
|||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
A |
|||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
16.0 |
|||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A |
14.0 |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A |
|||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
15.0 |
|||
Kế toán |
A |
|||
+ Kế toán doanh nghiệp |
14.5 |
15.0 |
14.0 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
|||
+ Quản trị doanh nghiệp |
15.0 |
Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm. Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT |
|
Bộ GD công bố điểm sàn: "Cơ hội vàng" cho thí sinh đăng ký nguyện vọng |
|
ĐIỂM NÓNG |
|
Trương Huyền