Điểm chuẩn 8 trường, khoa thành viên thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

09/08/2014 06:51
Hồng Nhung
(GDVN) - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 kỳ tuyển sinh đại học năm 2014 của 8 trường, khoa thành viên.

Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các mức tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm 2014, Trường Đại học Quốc gia Hà Nội cũng đã xét duyệt và công bố điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào trường năm 2014.

Cụ thể như sau:

* Đối với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1 *

Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 *

I

Tr­ường Đại học Công nghệ

QHI

700

1

Công nghệ thông tin

D480201

210

A, A1

22,0

2

Khoa học máy tính

D480101

80

A, A1

22,0

3

Hệ thống thông tin

D480104

50

A, A1

22,0

4

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

50

A, A1

22,0

5

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

90

A, A1

19,5

6

Vật lý kỹ thuật

D520401

60

A

18,0

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

80

A

18,0

8

Cơ kỹ thuật

D520101

80

A

18,0

II

Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên

QHT

1.170

1

Toán học

D460101

60

A, A1

21,0

2

Toán cơ

D460115

30

A

20,0

3

Máy tính và khoa học thông tin

D480105

80

A, A1

21,5

4

Vật lý học

D440102

90

A, A1

20,5

5

Khoa học vật liệu

D430122

30

A, A1

20,5

6

Công nghệ hạt nhân

D520403

50

A, A1

22,0

7

Khí tượng học

D440221

40

A, A1

20,0

8

Thủy văn

D440224

30

A, A1

20,0

9

Hải dương học

D440228

30

A, A1

20,0

10

Hoá học

D440112

50

A, A1

23,0

11

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

70

A

23,0

12

Hoá dược

D720403

50

A, A1

24,0

13

Địa lý tự nhiên

D440217

30

A, A1

20,0

14

Quản lý đất đai

D850103

60

A, A1

20,0

15

Địa chất học

D440201

40

A

20,0

16

Kỹ thuật địa chất

D520501

30

A, A1

20,0

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

50

A, A1

20,0

18

Sinh học

D420101

90

A, A1

21,0

B

22,0

19

Công nghệ sinh học

D420201

90

A, A1

23,0

B

24,0

20

Khoa học môi trường

D440301

80

A, A1

21,0

B

22,0

21

Khoa học đất

D440306

30

A, A1

20,0

B

22,0

22

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

60

A, A1

21,0

III

Tr­ường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

QHX

1500

1

Báo chí

D320101

100

A

21,0

C

22,0

D

21,0

2

Chính trị học

D310201

70

A

18,0

C

8

18.0

D

8

3

Công tác xã hội

D760101

80

A

19,0

C

19,5

D

19,0

4

Đông phương học

D220213

120

C

22,0

D

19,5

5

Hán Nôm

D220104

30

C

18,0

D

6

Khoa học quản lý

D340401

100

A

18,0

10

18.0

C

10

D

23

7

Lịch sử

D220310

90

C

18,0

10

18.0

D

7

8

Lưu trữ học

D320303

50

A

18,0

C

14

18.0

D

10

9

Ngôn ngữ học

D220320

80

A

18,0

C

10

18.0

D

11

10

Nhân học

D310302

50

A

18,0

C

15

18.0

D

10

11

Quan hệ công chúng

D360708

50

A

21,0

C

22,0

D

21,0

12

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

100

A

21,0

C

21.5

D

21,0

13

Quản trị văn phòng

D340406

50

A

18,0

C

D

14

Quốc tế học

D220212

90

A

20,0

C

20.5

D

20.0

15

Tâm lý học

D310401

90

A

21,0

B

22,0

C

20,0

D

19,5

16

Thông tin học

D320201

60

A

18,0

C

20

18.0

D

15

17

Triết học

D220301

70

A

18,0

10

18.0

C

22

D

22

18

Văn học

D220330

90

C

18,0

15

18.0

D

12

19

Việt Nam học

D220113

60

C

18,0

8

18.0

D

10

20

Xã hội học

D310301

70

A

18,0

C

8

18.0

D

10

IV

Trư­ờng Đại học Ngoại ngữ

QHF

1.120

1

Ngôn ngữ Anh

D220201

490

D1

28,0

2

SP tiếng Anh

D140231

3

Ngôn ngữ Nga

D220202

60

D1, D2

25,0

4

SP tiếng Nga

D140232

D1, D2

25,0

5

Ngôn ngữ Pháp

D220203

125

D1, D3

29,0

6

SP Tiếng Pháp

D140233

D1, D3

25,0

7

Ngôn ngữ

Trung Quốc

D220204

150

D1, D4

26,0

8

SP Tiếng Trung Quốc

D140234

D1, D4

27,0

9

Ngôn ngữ Đức

D220205

75

D1, D5

29,0

10

SP Tiếng Đức

D140235

D1, D5

25,0

11

Ngôn ngữ Nhật

D220209

125

D1, D6

29,0

12

SP Tiếng Nhật

D140236

D1, D6

27,0

13

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

75

D1

30,5

14

Ngôn ngữ Ả rập

D220111

20

D1

25,5

V

Trư­ờng Đại học Kinh tế

QHE

500

1

Kinh tế

D310101

60

A

22,5

A1

23,0

D1

22,0

2

Kinh tế quốc tế

D310106

100

A

24,0

A1

25,0

D1

23,5

3

Quản trị kinh doanh

D340101

100

A

22,5

A1

23,0

D1

22,0

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

110

A

22,5

A1

23,0

D1

22,0

5

Kinh tế phát triển

D310104

60

A

22,5

A1

23,0

D1

22,0

6

Kế toán

D340301

70

A

23,5

A1

23,0

D1

23,5

VI

Tr­ường Đại học Giáo dục

QHS

270

1

Sư phạm Toán

D140209

50

A, A1

22,0

2

Sư phạm Vật lý

D140211

45

A, A1

20,5

3

Sư phạm Hóa học

D140212

45

A, A1

20,0

4

Sư phạm Sinh học

D140213

40

A, A1

20,0

B

5

Sư phạm Ngữ văn

D140217

50

C

19,0

D

6

Sư phạm Lịch sử

D140218

40

C

18,0

10

18,0

D

VII

Khoa Luật

QHL

300

1

Luật học

D380101

220

A, A1

20,0

C

D1

20,0

D3

20,5

2

Luật kinh doanh

D380109

80

A, A1

22,0

D1, D3

21,5

VIII

Khoa Y Dược

QHY

100

1

Y đa khoa

D720101

50

B

24,5

2

Dược học

D720401

50

A

21,5

Hồng Nhung