Theo đó, có 134 trường đại học, cao đẳng được công nhận đạt chuẩn chất lượng.
Cụ thể, các cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:
TT |
Tên trường |
Tổ chức kiểm định CLGD |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá |
Giấy chứng nhận |
|
Ngày cấp |
Giá trị đến |
|||||
1. |
Trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
10/2015 |
Đạt 82% |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
2. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
VNU-CEA |
01/2016 |
Đạt 83,6% |
23/3/2016 |
23/3/2021 |
3. |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
VNU-HCM CEA |
12/2015 |
Đạt 91,8% |
09/9/2016 |
09/9/2021 |
4. |
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
09/9/2016 |
09/9/2021 |
5. |
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 86,9% |
09/9/2016 |
09/9/2021 |
6. |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
3/2016 |
Đạt 80,33% |
12/9/2016 |
12/9/2021 |
7. |
Trường Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
5/2016 |
Đạt 85,2% |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
8. |
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 80,3% |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
9. |
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
VNU-CEA |
4/2016 |
Đạt 83,6% |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
10. |
Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
VNU-CEA |
12/2015 |
Đạt 88,5% |
14/10/2016 |
14/10/2021 |
11. |
Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
12. |
Trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
VNU-HCM CEA |
4/2016 |
Đạt 88,5% |
17/11/2016 |
17/11/2021 |
13. |
Trường Đại học Duy Tân |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 85,25% |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
14. |
Học viện Tài chính |
CEA-AVU&C |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
15. |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại họcThái Nguyên) |
CEA-AVU&C |
11/2016 |
Đạt 86,88% |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
16. |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
CEA-AVU&C |
01/2017 |
Đạt 83,6% |
20/02/2017 |
20/02/2022 |
17. |
Trường Đại học Nông Lâm (Đại học Huế) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 83,6% |
24/3/2017 |
24/3/2022 |
18. |
Trường Đại học Y Dược (Đại học Huế) |
VNU-CEA |
12/2016 |
Đạt 85,2% |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
19. |
Trường Đại học Sài Gòn |
VNU-CEA |
01/2017 |
Đạt 80,3% |
29/3/2017 |
29/3/2022 |
20. |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
VNU-CEA |
10/2016 |
Đạt 86,9% |
27/3/2017 |
27/3/2022 |
21. |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 86,9% |
03/4/2017 |
03/4/2022 |
22. |
Trường Đại học Ngoại thương |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
07/4/2017 |
07/4/2022 |
23. |
Trường Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
VNU-CEA |
11/2016 |
Đạt 85,2% |
10/4/2017 |
10/4/2022 |
24. |
Trường Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) |
VNU-CEA |
10 /2016 |
Đạt 83,6% |
12/4/2017 |
12/4/2022 |
25. |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
10/2016 |
Đạt 85,25% |
03/5/2017 |
03/5/2022 |
26. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 81,97% |
03/5/2017 |
03/5/2022 |
27. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
11/2016 |
Đạt 86,89% |
03/5/2017 |
03/5/2022 |
28. |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
03/5/2017 |
03/5/2022 |
29. |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 80,33% |
03/5/2017 |
03/5/2022 |
30. |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
12/2016 |
Đạt 88,52% |
03/5/2017 |
03/5/2022 |
31. |
Trường Đại học Y Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 86,9% |
31/8/2017 |
31/8/2022 |
32. |
Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 82% |
05/9/2017 |
05/9/2022 |
33. |
Học viện Ngân hàng |
VNU-CEA |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
05/9/2017 |
05/9/2022 |
34. |
Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
05/9/2017 |
05/9/2022 |
35. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
05/9/2017 |
05/9/2022 |
36. |
Trường Đại học Vinh |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
06/9/2017 |
06/9/2022 |
37. |
Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
06/9/2017 |
06/9/2022 |
38. |
Trường Đại học Hồng Đức |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 83,6% |
06/9/2017 |
06/9/2022 |
39. |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 88,5% |
06/9/2017 |
06/9/2022 |
40. |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
VNU-CEA |
6/2017 |
Đạt 85,2% |
07/9/2017 |
07/9/2022 |
41. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
VNU-CEA |
3/2017 |
Đạt 83,6% |
08/9/2017 |
08/9/2022 |
42. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
VNU-CEA |
5/2017 |
Đạt 82% |
08/9/2017 |
08/9/2022 |
43. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
CEA-UD |
4/2017 |
Đạt 83,6% |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
44. |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
CEA-UD |
8/2017 |
Đạt 81,97% |
11/10/2017 |
10/10/2022 |
45. |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
46. |
Trường Đại học Tiền Giang |
VNU-HCM CEA |
4/2017 |
Đạt 83,61% |
18/9/2017 |
18/9/2022 |
47. |
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
7/2017 |
Đạt 85,25% |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
48. |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 80,33% |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
49. |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 80,33% |
16/11/2017 |
16/11/2022 |
50. |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
8/2017 |
Đạt 85,25% |
16/12/2017 |
16/12/2022 |
51. |
Trường Đại học Sao Đỏ |
CEA- AVU&C |
7/2017 |
Đạt 81,97% |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
52. |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 86,88% |
27/11/2017 |
27/11/2022 |
53. |
Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 85,25% |
01/12/2017 |
01/12/2022 |
54. |
Trường Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
6/2017 |
Đạt 90,16% |
08/12/2017 |
08/12/2022 |
55. |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
4/2017 |
Đạt 83,60% |
11/12/2017 |
11/12/2022 |
56. |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
5/2017 |
Đạt 85,25% |
12/12/2017 |
12/12/2022 |
57. |
Trường Đại học Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 83,60% |
22/12/2017 |
22/12/2022 |
58. |
Trường Đại học Y-Dược (Đại học Thái Nguyên) |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 85,25% |
25/12/2017 |
25/12/2022 |
59. |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
60. |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
CEA- AVU&C |
10/2017 |
Đạt 85,25% |
03/01/2018 |
03/01/2023 |
61. |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
CEA- AVU&C |
9/2017 |
Đạt 83,60% |
09/01/2018 |
09/01/2023 |
62. |
Trường Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
VNU-CEA |
7/2017 |
Đạt 83,6% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
63. |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 85,2% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
64. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
VNU-CEA |
8/2017 |
Đạt 83,6% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
65. |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 86.9% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
66. |
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 83.6% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
67. |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
VNU-CEA |
9/2017 |
Đạt 85.2% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
68. |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 80.3% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
69. |
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
VNU-CEA |
10/2017 |
Đạt 82.0% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
70. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt83.6% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
71. |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
VNU-CEA |
11/2017 |
Đạt82.0% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
72. |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt86.9% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
73. |
Trường Đại học Hòa Bình |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt80.3% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
74. |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt80.3% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
75. |
Trường Đại học Tây Đô |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt82.0% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
76. |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80.3% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
77. |
Trường Đại học Thương mại |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 85.2% |
30/3/2018 |
30/3/2023 |
78. |
Trường Đại học Nha Trang |
VNU-HCM CEA |
9/2017 |
Đạt 83,6% |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
79. |
Trường Đại học An Giang |
VNU-HCM CEA |
10/2017 |
Đạt 80,33% |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
80. |
Trường Đại học Lạc Hồng |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 81,89% |
16/3/2018 |
16/3/2023 |
81. |
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
07/5/2018 |
07/5/2023 |
82. |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 81,97% |
08/5/2018 |
08/5/2023 |
83. |
Trường Đại học Đông Á |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
08/5/2018 |
08/5/2023 |
84. |
Trường Đại học Dân lập Văn Lang |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
11/5/2018 |
11/5/2023 |
85. |
Trường Đại học Hùng Vương |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
86. |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
CEA- AVU&C |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
87. |
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
88. |
Học viện Hàng không Việt Nam |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 80,33% |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
89. |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
CEA- AVU&C |
12/2017 |
Đạt 83,61% |
14/5/2018 |
14/5/2023 |
90. |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,33% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
91. |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
92. |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 80,3% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
93. |
Học viện Chính sách và Phát triển |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 83,61% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
94. |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương) |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
95. |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 81,97% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
96. |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
97. |
Trường Đại học Hải Phòng |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
98. |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
CEA- AVU&C |
3/2018 |
Đạt 81,97% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
99. |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
CEA- AVU&C |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
29/6/2018 |
29/6/2023 |
100. |
Trường Đại học Cần Thơ |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 86,89% |
20/4/2018 |
20/4/2023 |
101. |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
CEA-UD |
12/2017 |
Đạt 85,25% |
02/6/2018 |
01/6/2023 |
102. |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 81,97% |
27/5/2018 |
26/5/2023 |
103. |
Trường Đại học Cửu Long |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
104. |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
CEA-UD |
02/2018 |
Đạt 81,97% |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
105. |
Trường Đại học Quảng Bình |
CEA-UD |
11/2017 |
Đạt 81,97% |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
106. |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
VNU-HCM CEA |
01/2018 |
Đạt 83,61% |
04/6/2018 |
04/6/2023 |
107. |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
12/2017 |
Đạt 82% |
11/6/2018 |
11/6/2023 |
108. |
Trường Đại học Lao động - Xã hội |
VNU-CEA |
12/2017 |
Đạt 80,3% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
109. |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 83,6% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
110. |
Học viện Quản lý giáo dục |
VNU-CEA |
01/2018 |
Đạt 80,3% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
111. |
Trường Đại học Điện lực |
VNU-CEA |
3/2018 |
Đạt 82% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
112. |
Trường Đại học Thăng Long |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 85,2% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
113. |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
114. |
Trường Đại học Công đoàn |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 82% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
115. |
Trường Đại học Luật (Đại học Huế) |
VNU-CEA |
4/2018 |
Đạt 80,3% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
116. |
Trường Đại học Bình Dương |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 80,33% |
15/6/2018 |
14/6/2023 |
117. |
Trường Đại học Việt Bắc |
CEA-UD |
3/2018 |
Đạt 80,33% |
16/6/2018 |
15/6/2023 |
118. |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
CEA-UD |
7/2018 |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] |
15/11/2018 |
14/11/2023 |
119. |
Trường Đại học Kinh tế Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
VNU-HCM CEA |
8/2018 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
02/01/2019 |
02/01/2024 |
120. |
Trường Đại học Thuỷ lợi |
VNU-CEA |
9/2018 |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311 |
20/3/2019 |
20/3/2024 |
121. |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
CEA-AVU&C |
01/2019 |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381 |
18/3/2019 |
18/3/2024 |
122. |
Trường Đại học Đà Lạt |
VNU-HCM CEA |
4/2019 |
3,81; 3,53; 3,76; 3,631 |
23/7/2019 |
23/7/2024 |
123. |
Trường Đại học FPT |
VU-CEA |
01/2019 |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521 |
08/8/2019 |
08/8/2024 |
124. |
Trường Đại học Bà Rịa Vũng tàu |
CEA-AVU&C |
7/2019 |
4,19; 3,93; 4,01; 3,961 |
16/9/2019 |
16/9/2024 |
125. |
Trường ĐH Phan Thiết |
VNU-CEA |
9/2018 |
3,84; 3,64; 3,68; 3,631 (27/9/2019) |
27/9/2019 |
27/9/2024 |
126. |
Trường Đại học Đại Nam |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
3,85; 4,17; 3,99; 4,001 (18/11/2019) |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
127. |
Trường Đại học Tân Trào |
CEA-AVU&C |
9/2019 |
4,16; 4,21; 4,22; 4,381 (18/11/2019) |
18/11/2019 |
18/11/2024 |
128. |
Trường Đại học Trà Vinh |
VNU-HCM CEA |
7/2019 |
4,16; 4,17; 4,15; 4,01 (20/11/2019) |
20/11/2019 |
20/11/2024Công bố cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục |
Các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:
TT |
Tên trường |
Tổ chức kiểm định CLGD |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá |
Giấy chứng nhận |
|
Ngày cấp |
Giá trị đến |
|||||
1. |
Trường Cao đẳng sư phạm Trung ương |
VNU- CEA |
5/2017 |
Đạt 85,5% |
07/9/2017 |
07/9/2022 |
2. |
Trường Cao đẳng sư phạmTrung ương Nha Trang |
CEA-UD |
01/2018 |
Đạt 85,45% |
25/5/2018 |
24/5/2023 |
3. |
Trường Cao đẳng sư phạm Nam Định |
VNU- CEA |
5/2018 |
Đạt 80% |
30/6/2018 |
30/6/2023 |
4. |
Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An |
VU-CEA |
4/2019 |
Đạt 83,63% |
26/8/2019 |
26/8/2024 |
5. |
Trường Cao đẳng sư phạm Kiên Giang |
VNU-HCM CEA |
5/2019 |
Đạt 85,45% |
12/8/2019 |
12/8/2024 |
6. |
Trường Cao đẳng sư phạm Điện Biên |
CEA- AVU&C |
7/2019 |
Đạt 85,45% |
26/9/2019 |
26/9/2024 |