Ngày 26/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng thông tin về kết quả điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021.
Đà Nẵng chỉ có duy nhất 1 thí sinh đạt điểm tối đa môn Toán. Ảnh: AN |
Theo đó, thí sinh đạt điểm cao nhất môn Ngữ văn là em Hoàng Thị Lu Ly (Trường trung học phổ thông Hòa Vang) với 9.5 điểm.
Thí sinh Đào Quang Lợi (Trường trung học phổ thông Phan Châu Trinh) là thí sinh duy nhất của Đà Nẵng đạt điểm 10 môn Toán.
Trong kì thi lần này, có 85.80% thí sinh đạt điểm trung bình (5 điểm) môn Toán trở lên, 72.32% thí sinh đạt điểm 5 trở lên đối với môn Ngữ văn.
Mặc dù có đến 14 thí sinh đạt điểm 10 môn Lịch sử nhưng thống kê của Sở giáo dục Đà Nẵng cho thấy chỉ có 37.05% số bài thi đạt điểm trung bình trở lên và có đến 8 bài thi bị điểm liệt (dưới 1 điểm).
Dưới đây là một số bảng thống kê sơ bộ do Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng cung cấp liên quan đến kì thi tốt nghiệp:
Mốc điểm TRỞ LÊN (%) |
Ngữ văn |
Toán |
Vật lí |
Hoá học |
Sinh học |
Lịch sử |
Địa lí |
GDCD |
10 |
0 |
0.01 |
0 |
0.20 |
0.34 |
0.06 |
0.01 |
1.31 |
8 (G) |
5.85 |
31.83 |
17.48 |
25.07 |
6.37 |
3.80 |
12.28 |
59.29 |
6.5 (K) |
29.49 |
69.70 |
59.93 |
56.42 |
18.15 |
14.53 |
58.18 |
90.14 |
5 (TB) |
72.32 |
85.80 |
86.15 |
77.66 |
52.30 |
37.05 |
91.97 |
98.43 |
Số bài bị điểm liệt (1↓) |
08 |
04 |
0 |
01 |
0 |
08 |
05 |
0 |
Mốc điểm TRỞ LÊN (%) |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Tiếng Trung |
Tiếng Đức |
Tiếng Nhật |
Tiếng Hàn |
10 |
0.60 |
6.06 |
6.45 |
0 |
|
0 |
8 (G) |
35.43 |
45.45 |
58.06 |
0 |
52.11 |
0 |
6.5 (K) |
54.41 |
75.76 |
83.87 |
100.0 |
70.42 |
0 |
5 (TB) |
69.69 |
90.91 |
93.55 |
100.0 |
84.51 |
100.0 |
Số bài bị điểm liệt (1↓) |
03 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thí sinh đạt điểm cao nhất từng môn
TT |
Môn |
Điểm cao nhất |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
Ngữ văn |
9.50 |
01 |
|
2. | Toán |
10.00 |
01 |
|
3. |
Vật lí |
9.75 |
02 |
|
4. |
Hoá học |
10.00 |
10 |
|
5. |
Sinh học |
10.00 |
17 |
|
6. |
Lịch sử |
10.00 |
14 |
|
7. |
Địa lí |
10.00 |
01 |
|
8. |
GDCD |
10.00 |
82 |
|
9. |
Tiếng Anh |
10.00 |
66 |
|
10. |
Tiếng Pháp |
10.00 |
02 |
33 TS dự thi |
11. |
Tiếng Trung |
10.00 |
02 |
32 TS dự thi |
12. |
Tiếng Đức |
7.50 |
02 |
02 TS dự thi |
13. |
Tiếng Nhật |
9.75 |
02 |
74 TS dự thi |
14. |
Tiếng Hàn |
6.00 |
01 |
02 TS dự thi |