Theo Nghị quyết 185/2023 của Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về dự toán thu ngân sách Nhà nước và thu chi ngân sách năm 2024, hệ số chi thu nhập tăng thêm tối đa là 1,5 lần so với tiền lương ngạch bậc, chức vụ.
Công thức tính thu nhập tăng thêm (sau đây viết tắt là TNTT) đối với giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ:
Hệ số lương + Hệ số phụ cấp chức vụ (nếu có) x 2.340.000 đồng (mức lương cơ sở) x 1,5 (hệ số thu nhập tăng thêm) = Mức thu nhập tăng thêm/tháng.
Chi tiết mức thu nhập tăng thêm năm 2024 của giáo viên mầm non và phổ thông công lập ở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
1. Mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
a. Giáo viên mầm non
* Giáo viên mầm non hạng III (đơn vị: nghìn đồng/tháng):
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Hệ số |
2,1 |
2,41 |
2,72 |
3,03 |
3,34 |
3,65 |
3,96 |
4,27 |
4,58 |
4,89 |
Mức TNTT |
7.371 |
8.459.1 |
9.547.2 |
10.635.3 |
11.723.4 |
12.811.5 |
13.899.6 |
14.987.7 |
16.075.8 |
17.163.9 |
* Giáo viên mầm non hạng II (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
2,34 |
2,67 |
3 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức TNTT |
8.213.4 |
9.371.7 |
10.530 |
11.688.3 |
12.846.6 |
14.004.9 |
15.163.2 |
16.321.5 |
17.479.8 |
* Giáo viên mầm non hạng I (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
4 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,7 |
6,04 |
6,38 |
|
Mức TNTT |
14.040 |
15.233.4 |
16.426.8 |
17.620.2 |
18.813.6 |
20.007 |
21.200.4 |
22.393.8 |
b. Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
* Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
2,34 |
2,67 |
3 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức TNTT |
8.213.4 |
9.371.7 |
10.530 |
11.688.3 |
12.846.6 |
14.004.9 |
15.163.2 |
16.321.5 |
17.479.8 |
* Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
4 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,7 |
6,04 |
6,38 |
|
Mức TNTT |
14.040 |
15.233.4 |
16.426.8 |
17.620.2 |
18.813.6 |
20.007 |
21.200.4 |
22.393.8 |
* Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
4,4 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,1 |
6,44 |
6,78 |
|
Mức TNTT |
15.444 |
16.637.4 |
17.830.8 |
19.024.2 |
20.217.6 |
21.411 |
2. Mức hoàn thành tốt nhiệm vụ (bằng 80% mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ)
a. Giáo viên mầm non
* Giáo viên mầm non hạng III (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Hệ số |
2,1 |
2,41 |
2,72 |
3,03 |
3,34 |
3,65 |
3,96 |
4,27 |
4,58 |
4,89 |
Mức TNTT |
5.896.8 |
6.767.28 |
7.637.76 |
8.508.24 |
9.378.72 |
10.249.2 |
11.119.68 |
11.990.16 |
12.860.64 |
13.731.12 |
* Giáo viên mầm non hạng II (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
2,34 |
2,67 |
3 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức TNTT |
6.570.72 |
7.497.36 |
8.424 |
9.350.64 |
10.277.28 |
11.203.92 |
12.130.56 |
13.057.2 |
13.938.84 |
* Giáo viên mầm non hạng I (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
4 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,7 |
6,04 |
6,38 |
|
Mức TNTT |
11.232 |
12.186.72 |
13.141.44 |
14.096.16 |
15.050.88 |
16.005.6 |
16.960.32 |
17.915.04 |
b. Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
* Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
2,34 |
2,67 |
3 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức TNTT |
6.570.72 |
7.497.36 |
8.424 |
9.350.64 |
10.277.28 |
11.203.92 |
12.130.56 |
13.057.2 |
13.938.84 |
* Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
4 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,7 |
6,04 |
6,38 |
|
Mức TNTT |
11.232 |
12.186.72 |
13.141.44 |
14.096.16 |
15.050.88 |
16.005.6 |
16.960.32 |
17.915.04 |
* Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I (đơn vị: nghìn đồng/tháng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số |
4,4 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,1 |
6,44 |
6,78 |
|
Mức TNTT |
12.355.2 |
13.309.92 |
14.264.64 |
15.219.36 |
16.174.08 |
17.128.8 |
18.083.52 |
19.038.24 |
Có thể nhận thấy, so với tiền lương theo ngạch, bậc thì giáo viên Thành phố Hồ Chí Minh có thu nhập tăng thêm khá cao.
Ví dụ, giáo viên trung học phổ thông hạng III bậc 1 (hệ số 2,34) nếu được đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ sẽ nhận được thu nhập tăng thêm: 8.213.400 đồng/tháng. Tương tự, mức hoàn thành tốt nhiệm vụ được: 6.570.72 đồng/tháng.
Giáo viên có hệ số lương càng cao thì mức thu nhập tăng thêm càng cao. Ví dụ, giáo viên trung học phổ thông hạng III bậc 9 (4,98) nếu được đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ sẽ nhận được thu nhập tăng thêm: 17.479.800 đồng/tháng. Mức hoàn thành tốt nhiệm vụ được: 13.938.840 đồng/tháng.
Giáo viên có phụ cấp chức vụ như hiệu trưởng, hiệu phó, tổ trưởng, tổ phó được cộng thêm hệ số để tính thu nhập tăng thêm.
Ví dụ, giáo viên trung học phổ thông hạng III bậc 9 (4,98), giữ chức vụ tổ trưởng chuyên môn, nếu được đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ sẽ nhận được thu nhập tăng thêm: 18.357.300 đồng/tháng. Mức hoàn thành tốt nhiệm vụ được: 14.685.840 đồng/tháng.