Ngày 19/7, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với 21 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2024.
Theo đó, so với năm 2023, mức điểm sàn xét tuyển của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 không có nhiều biến động. Trong đó, một số ngành giữ nguyên điểm sàn, một số ngành có tăng nhẹ điểm sàn từ 0,5 đến 1 điểm; điểm sàn ngành Luật Quốc tế tăng 1,25 điểm đối với tổ hợp C00.
Điểm sàn đối với ngành Bảo hiểm - ngành bắt đầu tuyển sinh từ năm 2024 là 20,5 điểm (bằng điểm sàn của ngành Tài chính - Ngân hàng, Khoa Tài chính – Ngân hàng).
Thạc sĩ Đỗ Ngọc Anh – Giám đốc Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Mở Hà Nội cho biết, những năm gần đây, nhà trường từng bước thu hẹp khoảng cách giữa điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển để tạo điều kiện cho thí sinh có lựa chọn chính xác hơn, tránh làm lỡ cơ hội học tập của thí sinh.
Theo thông báo của Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội, điểm nhận hồ sơ của Trường Đại học Mở Hà Nội trong năm 2024 đảm bảo đầu vào là những học sinh có học lực trung bình khá và khá trở lên, đảm bảo đáp ứng tốt chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng của nhà trường.
Căn cứ trên số lượng hồ sơ và chất lượng thí sinh, nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn trước 17h ngày 19/8/2024 trên Cổng thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.hou.edu.vn.
Về dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 của Trường Đại học Mở Hà Nội, Thạc sĩ Đỗ Ngọc Anh cho biết thêm, năm nay phổ điểm môn thi và phổ điểm các tổ hợp cơ bản có nhỉnh hơn năm ngoái, trong đó tổ hợp C00.
Tuy nhiên, điểm chuẩn các ngành của nhà trường sẽ khó tăng đột biến. Thí sinh và phụ huynh cần tham khảo điểm chuẩn trong những năm gần đây của nhà trường, phổ điểm và điểm sàn đã công bố để có quyết định lựa chọn ngành học phù hợp.
Thí sinh tham khảo điểm trúng tuyển đại học chính quy các năm 2022, 2023 Trường Đại học Mở Hà Nội dưới đây:
TT |
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
Mã ngành |
Mã THXT năm 2024 |
Điểm chuẩn Năm 2022 |
Điểm chuẩn Năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, H06 |
17,50 |
19,45 |
Môn NK hệ số 2, quy đổi về thang điểm 30 |
2 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, H06 |
17,50 |
19,45 |
|
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
23,80 |
23,43 |
Thang điểm 30 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
23,60 |
23,33 |
Thang điểm 30 |
5 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01 |
Tuyển mới năm 2024 |
||
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
23,90 |
23,62 |
Thang điểm 30 |
7 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01 |
25,25 |
25,07 |
Thang điểm 30 |
8 |
Luật |
7380101 |
A00, D01 |
23,00 |
22,55 |
Thang điểm 30 |
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
23,55 |
22,80 |
Thang điểm 30 |
|
10 |
Luật quốc tế |
7380108 |
23,15 |
20,63 |
Thang điểm 30 |
|
11 |
Luật |
7380101 |
C00 |
26,25 |
23,96 |
Thang điểm 30 |
12 |
Luật kinh tế |
7380107 |
26,75 |
24,82 |
Thang điểm 30 |
|
13 |
Luật quốc tế |
7380108 |
26,00 |
23,70 |
Thang điểm 30 |
|
14 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
B00, A00, D07 |
16,50 |
17,25 |
Thang điểm 30 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16,50 |
17,25 |
Thang điểm 30 |
|
16 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
24,55 |
23,38 |
Thang điểm 30 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D01 |
22,50 |
22,10 |
Thang điểm 30 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
22,65 |
22,45 |
Thang điểm 30 |
|
19 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02 |
24,00 |
23 |
Môn NK hệ số 2, thang điểm 40 |
20 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H00, H01, H06 |
17,50 |
19,45 |
Môn NK hệ số 2, quy đổi về thang điểm 30 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
D01 |
30,35 |
30,53 |
Môn ngoại ngữ hệ số 2, thang điểm 40 |
Thí sinh theo dõi thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Mở Hà Nội tại: Cổng tư vấn tuyển sinh: https://tuyensinh.hou.edu.vn/tuvan.
Zalo Official: https://zalo.me/2327865601058115484
Câu hỏi thắc mắc của thí sinh có thể truy cập địa chỉ: https://tuyensinh.hou.edu.vn/tuvan/home
Fanpage: https://facebook.com/HOUNews
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/truyenthongHOU
Hotline: 024.62974545 | 024.62974646