Trường ĐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM tuyển sinh trong cả nước. Bậc ĐH tổ chức thi tuyển theo lịch của Bộ GD-ĐT. Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển dựa vào kết quả thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2013.
Trường/Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM | 3200 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | 1500 | ||
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A,A1,B | |
- Quản lý đất đai | D850103 | A,A1,B,D1 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1 | |
- Địa chất học | D440201 | A,A1,B | |
- Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | D520503 | A,A1,B | |
- Khí tượng học | D440221 | A,A1,B,D1 | |
- Thủy văn | D440224 | A,A1,B,D1 | |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A,A1 | |
- Hệ thống thông tin địa lý | D440207 | A,A1,D1 | |
- Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1700 | ||
- Khí tượng học | C440221 | A,A1,B,D1 | |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A,A1,B | |
- Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | A,A1,B | |
- Quản lý đất đai | C850103 | A,A1,B,D1 | |
- Thủy văn | C440224 | A,A1,B,D1 | |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A,A1 | |
- Hệ thống thông tin | C440207 | A,A1,D1 | |
- Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1 | |
- Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A,A1,B | |
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1 |