Cụ thể, nhà trường tuyển sinh 40 ngành đào tạo thuộc 18 lĩnh vực: Môi trường và bảo vệ môi trường; Công nghệ kỹ thuật; Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Toán và thống kê; Pháp luật; Nghệ thuật; Nhân văn; Báo chí và thông tin; Khoa học sự sống; Kiến trúc và xây dựng; Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân; Máy tính và công nghệ thông tin; Dịch vụ xã hội; Khoa học tự nhiên.
Đây đều là những ngành thuộc thế mạnh đào tạo của Trường Đại học Thủ Dầu Một trong nhiều năm qua. Đồng thời là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại, nhất là trong xu hướng phát triển mạnh của khoa học công nghệ, trí tuệ nhân tạo và kinh tế số như hiện nay, mang đến cơ hội và triển vọng cho các bạn trẻ yêu thích những lĩnh vực này.
Về phương thức xét tuyển, năm 2025, nhà trường sử dụng 04 phương thức, bao gồm:
Phương thức 1 (PT1): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 (PT2): Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 theo tổ hợp môn. Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.
Phương thức 3 (PT3): Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn. Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.
Phương thức 4 (PT4): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025.
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.
Lưu ý, riêng các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non; Sư phạm Ngữ văn) chỉ sử dụng 1 phương thức tuyển sinh là “Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 theo tổ hợp môn”.

Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, năm 2025, Trường Đại học Thủ Dầu Một tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn.
Cụ thể, đối với sinh viên đạt thủ khoa tuyển sinh đầu vào của khối ngành/ngành sẽ được giảm 20% học phí đối với năm học thứ nhất. Sinh viên có anh/chị/em ruột cùng đang theo học tại trường được giảm 20% học phí toàn khoá học/người.
Đối với sinh viên có cha, mẹ (ruột) là viên chức, người lao động làm việc tại Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ được giảm 20% học phí toàn khóa học. Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, thạc sĩ trở lại trường học văn bằng đại học thứ hai, học thạc sĩ, học tiến sĩ trong thời hạn 3 năm kể từ ngày tốt nghiệp được giảm 20% học phí toàn khóa học.
Bên cạnh đó, hằng năm nhà trường dành 8% nguồn thu học phí hệ đại học chính quy để cấp học bổng khuyến khích học tập. Tiêu chí xét chọn học bổng này được căn cứ vào kết học học tập và rèn luyện của sinh viên của từng học kỳ, loại học bổng khuyến khích học tập cũng được chia thành nhiều mức.
Đối với loại học bổng xuất sắc: Mức học bổng bằng 150% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng].
Loại học bổng giỏi: Mức học bổng bằng 120% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng].
Loại học bổng khá: Mức học bổng bằng 100% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng].
Học bổng hỗ trợ Nhà trường xét và cấp học bổng hỗ trợ cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, vươn lên trong học tập.
Học bổng tài trợ Nhà trường dành một phần nguồn thu và vận động các nhà tài trợ để hình thành quỹ học bổng “Chắp cánh ước mơ”, hoặc vận động tài trợ trực tiếp cho sinh viên có thành tích học tập, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập, hỗ trợ đột xuất cho các trường hợp gặp khó khăn.
Đồng thời, nhà trường cũng áp dụng các chế độ, chính sách theo quy định của Nhà nước như miễn, giảm học phí; Hỗ trợ chi phí học tập; Trợ cấp xã hội; Chính sách đối với sinh viên khuyết tật; Chính sách đối với sinh viên sư phạm.
Danh sách các ngành tuyển sinh, mã tổ hợp năm 2025 như sau:
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp (Áp dụng cho PT2, PT3 và xét kết quả ĐGNL trường ĐHSP Hà Nội) |
---|---|---|---|
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
2 | Âm nhạc | 7210405 | N01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 3 N02 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 3 N03 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 3 N04 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 3 N05 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 3 N06 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 3 N07 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 3 |
3 | Du lịch | 7810101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2 V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2 V02 - Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2 X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học |
5 | Sư phạm Ngữ văn * | 7140217 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C10 - Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
6 | Giáo dục Tiểu học* | 7140202 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học C03 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử C04 - Toán, Ngữ văn, Địa lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL |
7 | Giáo dục Mầm non* | 7140201 | M00 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 M01 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 1 M02 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 M03 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 1 M04 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 1 M05 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 1 M06 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 1 |
8 | Giáo dục học* | 7140101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
9 | Toán học | 7460101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
10 | Quản lý công nghiệp* | 7510601 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
12 | Quản trị kinh doanh** | 7340101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
13 | Marketing | 7340115 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
15 | Tài chính - Ngân hàng** | 7340201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
16 | Kế toán** | 7340301 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
17 | Kiểm toán | 7340302 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
19 | Tâm lý học | 7310401 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
20 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
21 | Công tác xã hội* | 7760101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường* | 7850101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
23 | Quản lý nhà nước* | 7310205 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
24 | Luật* | 7380101 | C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL |
25 | Quản lý đất đai* | 7850103 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
27 | Kỹ thuật phần mềm** | 7480103 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp |
28 | Kiến trúc* | 7580101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Tiếng Anh, Vật lí C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2 V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2 V02 – Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2 X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học |
29 | Kỹ thuật xây dựng* | 7580201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
30 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
31 | Ngôn ngữ Anh* | 7220201 | D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X80 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc* | 7220204 | D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D04 - Ngữ văn, Tiếng Trung, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí DD2 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 - Toán, Vật lí, Sinh học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B01 - Toán, Sinh học, Lịch sử B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh X13 - Toán, Sinh học, Giáo dục KT và PL X14 - Toán, Sinh học, Tin học X15 - Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
35 | Hoá học** | 7440112 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A05 - Toán, Hóa học, Lịch sử A06 - Toán, Hóa học, Địa lí B00 - Toán, Sinh học, Hóa học C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X11 - Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
36 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học B00 - Toán, Sinh học, Hóa học B02 - Toán, Sinh học, Địa lí B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL X10 - Toán, Hóa học, Tin học X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
38 | Kỹ thuật điện** | 7520201 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
40 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 - Toán, Vật lí, Sinh học A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử A04 - Toán, Vật lí, Địa lí C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
Ghi chú: “*” Là các ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; “**” Là các ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn AUN-QA.
Trường Đại học Thủ Dầu Một không chỉ phát triển hệ đại học mà còn đào tạo 12 ngành trình độ thạc sĩ: Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Hệ thống thông tin, Văn học Việt Nam, Lịch sử Việt Nam, Công tác xã hội, Khoa học môi trường, Quản lý giáo dục, Tài chính – Ngân hàng, Hóa học và đang đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Lịch sử Việt Nam, với thời gian học vào cuối tuần để tạo điều kiện thuận lợi cho người học.
Xem thông tin tuyển sinh tại đây: https://tuyensinh.tdmu.edu.vn/News/Detail/6317
Thí sinh và phụ huynh cần tư vấn và hỗ trợ về thông tin liên hệ về địa chỉ:
BAN TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
+ Địa chỉ: số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh (mới).
+ Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn
+ Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn
+ Điện thoại: 0274.3835.677 - 0274.3844.340 – 0274.3844.341
+ Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009
+ OA Zalo: https://zalo.me/tdmu2009
+ Hotline: 19009171