Năm 2025, Trường ĐH Thủ Dầu Một tuyển 40 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển

04/07/2025 06:21
ĐÀO HIỀN
Theo dõi trên Google News

GDVN - Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDM) đã ban hành thông báo về phương án tuyển sinh của trường trong Kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.

Cụ thể, nhà trường tuyển sinh 40 ngành đào tạo thuộc 18 lĩnh vực: Môi trường và bảo vệ môi trường; Công nghệ kỹ thuật; Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Toán và thống kê; Pháp luật; Nghệ thuật; Nhân văn; Báo chí và thông tin; Khoa học sự sống; Kiến trúc và xây dựng; Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân; Máy tính và công nghệ thông tin; Dịch vụ xã hội; Khoa học tự nhiên.

Đây đều là những ngành thuộc thế mạnh đào tạo của Trường Đại học Thủ Dầu Một trong nhiều năm qua. Đồng thời là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại, nhất là trong xu hướng phát triển mạnh của khoa học công nghệ, trí tuệ nhân tạo và kinh tế số như hiện nay, mang đến cơ hội và triển vọng cho các bạn trẻ yêu thích những lĩnh vực này.

Về phương thức xét tuyển, năm 2025, nhà trường sử dụng 04 phương thức, bao gồm:

Phương thức 1 (PT1): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2 (PT2): Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 theo tổ hợp môn. Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.

Phương thức 3 (PT3): Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn. Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.

Phương thức 4 (PT4): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025.

Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.

Lưu ý, riêng các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non; Sư phạm Ngữ văn) chỉ sử dụng 1 phương thức tuyển sinh là “Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 theo tổ hợp môn”.

gdvn-thudaumot-4510.jpg
Trường Đại học Thủ Dầu Một. Ảnh: Thủy Tiên

Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, năm 2025, Trường Đại học Thủ Dầu Một tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn.

Cụ thể, đối với sinh viên đạt thủ khoa tuyển sinh đầu vào của khối ngành/ngành sẽ được giảm 20% học phí đối với năm học thứ nhất. Sinh viên có anh/chị/em ruột cùng đang theo học tại trường được giảm 20% học phí toàn khoá học/người.

Đối với sinh viên có cha, mẹ (ruột) là viên chức, người lao động làm việc tại Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ được giảm 20% học phí toàn khóa học. Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, thạc sĩ trở lại trường học văn bằng đại học thứ hai, học thạc sĩ, học tiến sĩ trong thời hạn 3 năm kể từ ngày tốt nghiệp được giảm 20% học phí toàn khóa học.

Bên cạnh đó, hằng năm nhà trường dành 8% nguồn thu học phí hệ đại học chính quy để cấp học bổng khuyến khích học tập. Tiêu chí xét chọn học bổng này được căn cứ vào kết học học tập và rèn luyện của sinh viên của từng học kỳ, loại học bổng khuyến khích học tập cũng được chia thành nhiều mức.

Đối với loại học bổng xuất sắc: Mức học bổng bằng 150% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng].

Loại học bổng giỏi: Mức học bổng bằng 120% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng].

Loại học bổng khá: Mức học bổng bằng 100% x [học phí sinh viên đã nộp trong kỳ xét học bổng].

Học bổng hỗ trợ Nhà trường xét và cấp học bổng hỗ trợ cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, vươn lên trong học tập.

Học bổng tài trợ Nhà trường dành một phần nguồn thu và vận động các nhà tài trợ để hình thành quỹ học bổng “Chắp cánh ước mơ”, hoặc vận động tài trợ trực tiếp cho sinh viên có thành tích học tập, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập, hỗ trợ đột xuất cho các trường hợp gặp khó khăn.

Đồng thời, nhà trường cũng áp dụng các chế độ, chính sách theo quy định của Nhà nước như miễn, giảm học phí; Hỗ trợ chi phí học tập; Trợ cấp xã hội; Chính sách đối với sinh viên khuyết tật; Chính sách đối với sinh viên sư phạm.

Danh sách các ngành tuyển sinh, mã tổ hợp năm 2025 như sau:

Stt
Tên ngành
Mã ngành
Mã tổ hợp
(Áp dụng cho PT2, PT3 và xét kết quả ĐGNL trường ĐHSP Hà Nội)
1
Truyền thông đa phương tiện
7320104
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
2
Âm nhạc
7210405
N01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 3
N02 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 3
N03 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 3
N04 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 3
N05 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 3
N06 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 3
N07 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 3
3
Du lịch
7810101
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
4
Thiết kế đồ họa
7210403
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2
V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2
V02 - Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
5
Sư phạm Ngữ văn *
7140217
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
C10 - Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
6
Giáo dục Tiểu học*
7140202
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
C03 - Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C04 - Toán, Ngữ văn, Địa lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D09 - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 - Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
7
Giáo dục Mầm non*
7140201
M00 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1
M01 - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu 1
M02 - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
M03 - Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu 1
M04 - Ngữ văn, Giáo dục KT và PL, Năng khiếu 1
M05 - Ngữ văn, Tin học, Năng khiếu 1
M06 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Năng khiếu 1
8
Giáo dục học*
7140101
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
9
Toán học
7460101
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
10
Quản lý công nghiệp*
7510601
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
11
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
12
Quản trị kinh doanh**
7340101
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
13
Marketing
7340115
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
14
Thương mại điện tử
7340122
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
15
Tài chính - Ngân hàng**
7340201
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
16
Kế toán**
7340301
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
17
Kiểm toán
7340302
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
18
Kỹ thuật môi trường
7520320
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
X10 - Toán, Hóa học, Tin học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
19
Tâm lý học
7310401
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
20
Quan hệ quốc tế
7310206
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
21
Công tác xã hội*
7760101
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
22
Quản lý tài nguyên và môi trường*
7850101
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
23
Quản lý nhà nước*
7310205
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
24
Luật*
7380101
C00 - Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí
C07 - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X01 - Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT và PL
X70 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KT và PL
X74 - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục KT và PL
25
Quản lý đất đai*
7850103
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
26
Công nghệ thông tin
7480201
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
27
Kỹ thuật phần mềm**
7480103
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
28
Kiến trúc*
7580101
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Tiếng Anh, Vật lí
C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí
C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 - Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
V00 - Toán, Vật Lí, Năng khiếu 2
V01 - Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu 2
V02 – Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 2
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
29
Kỹ thuật xây dựng*
7580201
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
30
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C01 - Toán, Ngữ Văn, Vật lí
C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
31
Ngôn ngữ Anh*
7220201
D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
X80 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
32
Ngôn ngữ Trung Quốc*
7220204
D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
D04 - Ngữ văn, Tiếng Trung, Toán
D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
33
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D01 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán
D11 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
D12 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
D13 - Ngữ Văn, Tiếng Anh, Sinh học
D14 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
DD2 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
X78 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục KT và PL
X79 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học
X81 - Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
34
Công nghệ sinh học
7420201
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B01 - Toán, Sinh học, Lịch sử
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
X13 - Toán, Sinh học, Giáo dục KT và PL
X14 - Toán, Sinh học, Tin học
X15 - Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
X16 - Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
35
Hoá học**
7440112
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A05 - Toán, Hóa học, Lịch sử
A06 - Toán, Hóa học, Địa lí
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
X10 - Toán, Hóa học, Tin học
X11 - Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
36
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
B00 - Toán, Sinh học, Hóa học
B02 - Toán, Sinh học, Địa lí
B03 - Toán, Ngữ văn, Sinh học
B08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C02 - Toán, Ngữ văn, Hóa học
D07 - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
X09 - Toán, Hóa học, Giáo dục KT và PL
X10 - Toán, Hóa học, Tin học
X12 - Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
37
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
C01 - Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
X01 - Toán, Ngữ văn, Giáo dục KT và PL
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X03 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
38
Kỹ thuật điện**
7520201
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
39
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
40
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 - Toán, Vật lí, Sinh học
A03 - Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 - Toán, Vật lí, Địa lí
C01 - Toán, Vật lí, Ngữ văn
D01 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02 - Toán, Ngữ văn, Tin học
X05 - Toán, Vật lí, Giáo dục KT và PL
X07 - Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

Ghi chú: “*” Là các ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; “**” Là các ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn AUN-QA.

Trường Đại học Thủ Dầu Một không chỉ phát triển hệ đại học mà còn đào tạo 12 ngành trình độ thạc sĩ: Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Hệ thống thông tin, Văn học Việt Nam, Lịch sử Việt Nam, Công tác xã hội, Khoa học môi trường, Quản lý giáo dục, Tài chính – Ngân hàng, Hóa học và đang đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Lịch sử Việt Nam, với thời gian học vào cuối tuần để tạo điều kiện thuận lợi cho người học.

Xem thông tin tuyển sinh tại đây: https://tuyensinh.tdmu.edu.vn/News/Detail/6317

Thí sinh và phụ huynh cần tư vấn và hỗ trợ về thông tin liên hệ về địa chỉ:

BAN TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

+ Địa chỉ: số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh (mới).

+ Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn

+ Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn

+ Điện thoại: 0274.3835.677 - 0274.3844.340 – 0274.3844.341

+ Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009

+ OA Zalo: https://zalo.me/tdmu2009

+ Hotline: 19009171

ĐÀO HIỀN