Tối 19/7, Giám đốc Sở GD&ĐT Hà Nội quyết định phê duyệt phương án hạ điểm chuẩn một số môn vào các trường chuyên. THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam hạ điểm ba môn Văn, Toán, Tin.
{iarelatednews articleid='7452,7026'}
Theo công bố đợt 1, điểm chuẩn các môn Văn, Toán, Tin vào THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam lần lượt là 40,25 - 40,5 - 36. Ở đợt 2, số điểm này đã hạ xuống, cụ thể là 39,75 - 39,5 - 34,75.
Ở các trường THPT Chu Văn An, THPT Tây Sơn, THPT chuyên Nguyễn Huệ, số lượng các môn hạ điểm chuẩn nhiều hơn. Riêng THPT chuyên Nguyễn Huệ giảm điểm cho 10 môn gồm Văn, Địa, tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh.
THPT chuyên Nguyễn Huệ tuyển bổ sung vào lớp chuyên Tiếng Nga, tiếng Pháp đối với học sinh thi chuyên Anh không đỗ. THPT Chu Văn An tuyển bổ sung vào lớp chuyên Sinh đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Hóa của trường không trúng tuyển.
THPT Sơn Tây tuyển bổ sung vào lớp chuyên Tin đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Toán của trường không trúng tuyển, chuyên Sinh với học sinh thi chuyên Hóa không đỗ.
Theo Giám đốc Sở, thay đổi này dựa trên đề nghị của trưởng phòng quản lý thi và kiểm định chất lượng giáo dục, hiệu trưởng các THPT chuyên và THPT có lớp chuyên.
Cụ thể thay đổi như sau:
Hệ chuyên:
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Toán |
Tin |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
5,5 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
39,75 |
39,50 |
34,75 |
Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lý 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
42,75 |
35,75 |
38,25 |
39,75 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ
Hệ chuyên:
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Địa |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Lý |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
5,25 |
5,5 |
3,5* |
4,0* |
5,5 |
4,5 |
6,0 |
6,0 |
3,5 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3,5 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
Điểm chuẩn |
35,75 |
30,50 |
36,00 |
30,00 |
30,00 |
33,50 |
28,00 |
34,00 |
37,75 |
26,75 |
Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lý 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
34,00 |
32,00 |
29,25 |
33,25 |
THPT Chu Văn An
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Địa |
Tiếng Anh |
Toán |
Hóa |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
5,0 |
6,0 |
4,0* |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
38,50 |
34,75 |
40,00 |
31,75 |
35,75 |
30,00 |
Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
Toán |
Tin |
Lý |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
5,0 |
4,0 |
4,25 |
4,25 |
4,25 |
3,0* |
3,75 |
3,0* |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
30,50 |
27,25 |
24,25 |
30,50 |
31,75 |
26,25 |
28,00 |
24,00 |
Điểm chuẩnvào lớp 10 song ngữ tiếng pháp năm học 2011-2012
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hà Nội - Amsterdam |
53,0 |
|
2 |
Chu Văn An |
45,5 |
Theo VNE