Chi tiết điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2018

05/08/2018 18:48
Thùy Linh
(GDVN) - Chiều tối 5/8, các trường quân đội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2018.

Ngày 05/8/2018, Đồng chí Thượng tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) đã ký Quyết định số 25/QĐ-TSQS Quy định điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng quân sự vào các học viện, trường trong Quân đội năm 2018.

Theo đó, những trường có điểm chuẩn cao là Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện quân y, Trường Sĩ quan chính trị (tổ hợp C00), Học viện Biên phòng…

Điểm chuẩn dành cho thí sinh nữ chênh lệch lớn so với thí sinh nam. Ví dụ, Học viện Kĩ thuật quân sự, trong khi thí sinh nam ở miền Bắc chỉ cần đạt 22,40 là trúng tuyển thì với nữ mức điểm tối thiểu là 25,10;

Học viện Quân y, điểm trúng tuyển với thí sinh nam ở miền Bắc là 20,05 trong khi thí sinh nữ là 25,65…

Tên trường/Đối tượng

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

22.40

Thí sinh Nam miền Nam

21.35

Thí sinh mức 21,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60.

Thí sinh Nữ miền Bắc

25.10

Thí sinh Nữ miền Nam

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

a) Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

20.05

Thí sinh Nam miền Nam

20.60

Thí sinh Nữ miền Bắc

25.65

Thí sinh Nữ miền Nam

26.35

b) Tổ hợp B00

Thí sinh Nam miền Bắc

22.35

Thí sinh mức 22,35 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển.
- Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.

Thí sinh Nam miền Nam

21.05

Thí sinh Nữ miền Bắc

24.20

Thí sinh Nữ miền Nam

24.15

Thí sinh mức 24,15 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 8,25

3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh Nam miền Bắc

21.90

Thí sinh mức 21,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

Thí sinh mức 19,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60.

4. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc

20.40

Thí sinh mức 20,40 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.

Thí sinh Nam miền Nam

21.70

b) Ngành CHTM PK-KQ

Thí sinh Nam miền Bắc

20.10

Thí sinh mức 20,10 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60

Thí sinh Nam miền Nam

19.25

Thí sinh mức 19,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.

5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

20.45

Thí sinh mức 20,45 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,20 trúng tuyển.
- Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý ≥ 7,50 trúng tuyển.

Thí sinh Nam miền Nam

19.80

6. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

a) Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50.

Thí sinh Nam miền Nam

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.

b) Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

18.35

Thí sinh mức 18,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

c) Tổ hợp D01

Thí sinh Nam miền Bắc

21.05

Thí sinh Nam miền Nam

19.80

7. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh Nam (cả nước)

20.65

Thí sinh mức 20,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,40

8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

21.05

Thí sinh Nam Quân khu 5

18.70

Thí sinh Nam Quân khu 7

19.30

Thí sinh Nam Quân khu 9

19.90

9. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

20.85

Thí sinh mức 20,85 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,00 trúng tuyển.
- Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,60, điểm môn Lý ≥ 7,25, điểm môn Hóa ≥ 6,75 trúng tuyển.

Thí sinh Nam miền Nam

19.50

10. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh Nam miền Bắc

21.20

Thí sinh mức 21,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

11. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Sĩ quan CHTM Không quân

Thí sinh Nam (cả nước)

17.30

12. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh Nam miền Bắc

19.35

Thí sinh mức 19,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,00.

Thí sinh Nam miền Nam

19.65

Thí sinh mức 19,65 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.

13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh Nam miền Bắc

21.05

Thí sinh Nam miền Nam

19.45

14. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh Nam miền Bắc

20.60

Thí sinh Nam miền Nam

19.05

15. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh Nam miền Bắc

20.25

Thí sinh mức 20,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00

Thí sinh Nam miền Nam

19.95

16. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòng

* Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

21.15

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

16.85

Thí sinh Nam Quân khu 5

19.00

Thí sinh Nam Quân khu 7

20.60

Thí sinh Nam Quân khu 9

18.35

* Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

26.00

Thí sinh mức 26,00 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

25.25

Thí sinh Nam Quân khu 5

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,50

Thí sinh Nam Quân khu 7

23.25

Thí sinh Nam Quân khu 9

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00

b) Ngành Luật

* Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

17.00

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

17.65

Thí sính Nam Quân khu 5

Thí sinh Nam Quân khu 7

20.00

Thí sinh Nam Quân khu 9

18.75

* Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

24.50

Thí sinh mức 24,50 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

27.75

Thí sinh Nam Quân khu 5

19.25

Thí sinh Nam Quân khu 7

18.00

Thí sinh Nam Quân khu 9

16.50

17. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh Nam miền Bắc

20.25

Thí sinh Nam miền Nam

18.30

Thí sinh mức 18,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,80

18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh Nam (cả nước)

17.54

Thí sinh Nữ (cả nước)

25.65

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh Nam (cả nước)

20.23

Thí sinh Nữ (cả nước)

25.71

Cộng ngành NN Nga

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh Nam (cả nước)

20.73

Thí sinh Nữ (cả nước)

25.55

d) Quan hệ Quốc tế

Thí sinh Nam (cả nước)

22.65

Thí sinh Nữ (cả nước)

26.14

đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật

Nam miền Bắc

23.85

Nam miền Nam

17.65

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2018

1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

20.60

Thí sinh Nam miền Nam

18.45

Thùy Linh