(GDVN) - Sáng nay, 10/7 Sở GD&ĐT HN công bố điểm chuẩn của 4 trường là THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam, THPT chuyên Nguyễn Huệ, THPT Chu Văn An và trường THPT Sơn Tây.
Đối với trường THPT chuyên Nguyễn Huệ: Tuyển bổ sung vào lớp chuyên Tiếng Nga đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Tiếng Anh của trường không trúng tuyển, có điểm môn Tiếng Anh chuyên từ 4,0 trở lên và có điểm xét tuyển từ 31,50 trở lên, nếu có nguyện vọng vào học lớp chuyên Tiếng Nga, nộp đơn dự tuyển (theo mẫu) tại trường từ 8h00 ngày 16/7/2011 đến 17h00 ngày 18/7/2011, nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Trường THPT Sơn Tây, nhà trường sẽ tuyển bổ sung vào lớp chuyên Tin đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Toán của trường không trúng tuyển, có điểm môn Toán chuyên từ 3,5 trở lên và có điểm xét tuyển từ 30,00 trở lên, nếu có nguyện vọng vào học lớp chuyên Tin, nộp đơn dự tuyển (theo mẫu) tại trường từ 8h00 ngày 16/7/2011 đến 17h00 ngày 18/7/2011, nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Ngoài ra, nhà trường vẫn tuyển bổ sung vào lớp chuyên Sinh đối với những học sinh dự thi vào lớp chuyên Hóa của trường không trúng tuyển, có điểm môn Hóa chuyên từ 4,0 trở lên và có điểm xét tuyển từ 24,00 trở lên, nếu có nguyện vọng vào học lớp chuyên Sinh, nộp đơn dự tuyển (theo mẫu) tại trường từ 8h00 ngày 16/7/2011 đến 17h00 ngày 18/7/2011, nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Chi tiết điểm chuẩn các trường:
Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
Hệ chuyên:
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Toán |
Lí |
Hoá |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
5,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
40,25 |
29,50 |
37,25 |
40,50 |
43,50 |
42,25 |
Lớp chuyên |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Trung |
Tiếng Pháp |
Tin |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
5,5 |
6,0 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
44,75 |
38,75 |
41,00 |
37,00 |
36,00 |
38,50 |
Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lí 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
43,00 |
37,50 |
40,00 |
40,00 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ:
Hệ chuyên:
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
5,0 |
6,0 |
6,0 |
4,0* |
4,0 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
36,50 |
28,00 |
30,50 |
38,50 |
31,50 |
31,50 |
Lớp chuyên |
Toán |
Tin |
Lí |
Hoá |
Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
4,5 |
6,0 |
6,0 |
4,0 |
Điểm môn Ngoại ngữ điều kiện |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm chuẩn |
34,00 |
31,00 |
36,75 |
38,50 |
26,75 |
Hệ không chuyên:
Lớp |
Anh 2 |
Toán 2 |
Lí 2 |
Hoá 2 |
Điểm chuẩn |
37,00 |
33,00 |
31,75 |
35,00 |
XT